27/2021/TT-BTC | 2021-04-19 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 19/2014/TT-BTC ngày 11 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thủ tục tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
14/2021/QĐ-TTg | 2021-03-26 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2013/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
17/2021/TT-BTC | 2021-02-26 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 1 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
07/2021/TT-BTC | 2021-01-25 00:00:00 | Quy định thời điểm nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa nhập khẩu trong Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh châu Âu |
01/2021/QĐ-TTg | 2021-01-05 00:00:00 | Ban hành Danh mục dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
28/2020/QĐ-TTg | 2020-09-24 00:00:00 | Ban hành Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
27/2020/QĐ-TTg | 2020-09-21 00:00:00 | Quy định về danh mục hàng hóa nhập khẩu không được gửi kho ngoại quan |
103/2020/NĐ-CP | 2020-09-04 00:00:00 | Quy định về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu |
73/2020/NĐ-CP | 2020-06-30 00:00:00 | Quy định việc kiểm soát xuất nhập cảnh đối với người đi trên phương tiện quốc phòng, an ninh ra, vào lãnh thổ Việt Nam để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh |
65/2020/NĐ-CP | 2020-06-10 00:00:00 | Quy định về tổ chức quản lý và các chế độ đối với người lưu trú tại cơ sở lưu trú trong thời gian chờ xuất cảnh |
43/2020/TT-BTC | 2020-05-26 00:00:00 | Quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh |
41/2020/TT-BTC | 2020-05-18 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam |
09/2020/TT-BCT | 2020-05-14 00:00:00 | Quy định về lộ trình áp dụng cửa khẩu nhập khẩu, xuất khẩu đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu, gửi kho ngoại quan |
05/2020/TT-BCT | 2020-03-16 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn |
02/2020/TT-BCT | 2020-01-22 00:00:00 | Quy định về nguyên tắc điều hành nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan đối với mặt hàng muối và trứng gia cầm năm 2020 |
35/2019/QĐ-TTg | 2019-12-19 00:00:00 | Quy chế phối hợp liên ngành quản lý hoạt động nhập khẩu phế liệu |
82/2019/NĐ-CP | 2019-11-12 00:00:00 | Quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
28/2019/QĐ-TTg | 2019-09-16 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 45/2017/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu |
62/2019/TT-BTC | 2019-09-05 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về xác định xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
56/2019/TT-BTC | 2019-08-23 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 49/2015/TT-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2015 quy định thủ tục hải quan đối với thư, gói, kiện hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính của doanh nghiệp được chỉ định và Thông tư số 191/2015/TT-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2015 quy định thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế |
08/2019/TT-BCT | 2019-06-26 00:00:00 | Quy định việc nhập khẩu mặt hàng gạo và lá thuốc lá khô có xuất xứ từ Vương quốc Campuchia theo hạn ngạch thuế quan năm 2019 và năm 2020 |
07/2019/TT-BCT | 2019-04-19 00:00:00 | Quy định về xuất khẩu hàng dệt may sang Mê-hi-cô theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương |
06/2019/TT-BCT | 2019-03-25 00:00:00 | Quy định cửa khẩu nhập khẩu ô tô chở người dưới 16 chỗ ngồi |
04/2019/TT-BCT | 2019-03-04 00:00:00 | Quy định về nguyên tắc điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với mặt hàng muối, trứng gia cầm năm 2019 |
09/2019/TT-BTC | 2019-02-15 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
01/2019/TT-BCT | 2019-01-09 00:00:00 | Quy định cửa khẩu nhập khẩu phế liệu |
173/2018/TT-BQP | 2018-12-31 00:00:00 | Công bố danh mục cụ thể hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Quốc phòng theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ |
43/2018/TT-BNNPTNT | 2018-12-28 00:00:00 | Quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
22/2018/TT-BTTTT | 2018-12-28 00:00:00 | Ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm |
112/2018/TT-BCT | 2018-11-15 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 174/2015/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán nghiệp vụ thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
39/2018/TT-BCT | 2018-10-30 00:00:00 | Quy định kiểm tra, xác minh xuất xứ hàng hóa xuất khẩu |
93/2018/TT-BTC | 2018-10-05 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Thông tư số 19/2014/TT-BTC ngày 11/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thủ tục tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
30/2018/TT-BCT | 2018-10-01 00:00:00 | Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 107/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh xuất khẩu gạo |
24/2018/TT-BVHTTDL | 2018-08-23 00:00:00 | Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
09/2018/TT-BYT | 2018-04-27 00:00:00 | Ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
39/2018/TT-BTC | 2018-04-20 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
38/2018/TT-BTC | 2018-04-20 00:00:00 | Quy định về xác định xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
53/2018/NĐ-CP | 2018-04-16 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự |
06/2018/TT-BYT | 2018-04-06 00:00:00 | Ban hành Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
10/2018/QĐ-TTg | 2018-03-01 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2013/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
27/2017/TT-BNNPTNT | 2017-12-25 00:00:00 | Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
45/2017/QĐ-TTg | 2017-11-16 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu |
24/2017/TT-BNNPTNT | 2017-11-15 00:00:00 | Ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
116/2017/NĐ-CP | 2017-10-17 00:00:00 | Quy định điều kiện sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu và kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng ô tô |
15/2017/TT-NHNN | 2017-10-05 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2014/TT-NHNN ngày 01 tháng 8 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Việt Nam hướng dẫn hoạt động nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
11/2017/TT-BCT | 2017-07-28 00:00:00 | Quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất; tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu hàng hóa |
65/2017/TT-BTC | 2017-06-27 00:00:00 | Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
09/2017/TT-BXD | 2017-06-05 00:00:00 | Hướng dẫn xuất khẩu vôi, đôlômit nung |
07/2017/TT-BCT | 2017-05-29 00:00:00 | Quy định cửa khẩu nhập khẩu một số mặt hàng phân bón |
52/2017/TT-BTC | 2017-05-19 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 120/2015/TT-BTC ngày 14 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mẫu, chế độ in, phát hành, quản lý và sử dụng Tờ khai Hải quan dùng cho người xuất cảnh, nhập cảnh |
55/2017/NĐ-CP | 2017-05-09 00:00:00 | Quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra |
05/2017/TT-BCT | 2017-04-21 00:00:00 | Quy định về đấu giá hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường năm 2017 |
43/2017/NĐ-CP | 2017-04-14 00:00:00 | Về nhãn hàng hóa |
24/2017/NĐ-CP | 2017-03-14 00:00:00 | Quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Bản thỏa thuận thúc đẩy thương mại song phương giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia năm 2016 |
04/2017/TT-BCT | 2017-03-09 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2011/TT-BCT ngày 12 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định bổ sung thủ tục nhập khẩu xe ô tô chở người loại từ 09 chỗ ngồi trở xuống |
03/2017/TT-BCT | 2017-03-03 00:00:00 | Quy định về nguyên tắc điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với mặt hàng muối, trứng gia cầm năm 2017 |
40/2017/TT-BQP | 2017-02-23 00:00:00 | Công bố danh mục cụ thể hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Quốc phòng theo quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ |
01/2017/TT-BNNPTNT | 2017-01-16 00:00:00 | Bổ sung Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam |
41/2016/TT-BTTTT | 2016-12-26 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm |
45/2016/TT-BYT | 2016-12-20 00:00:00 | Ban hành Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
28/2016/TT-BCT | 2016-12-05 00:00:00 | Quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2016 và năm 2017 với thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt 0% đối với hàng hóa có xuất xứ từ Campuchia |
25/2016/TT-BXD | 2016-09-09 00:00:00 | Về việc công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu |
36/2016/QĐ-TTg | 2016-09-01 00:00:00 | Quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu |
122/2016/NĐ-CP | 2016-09-01 00:00:00 | Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan |
12/2016/TT-BCT | 2016-07-05 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu khoáng sản |
24/2016/TT-BNNPTNT | 2016-06-30 00:00:00 | Ban hành danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước |
110/2016/TTLT-BTC-BKHCN | 2016-06-30 00:00:00 | Hướng dẫn phối hợp kiểm tra chất lượng và thông quan hàng hóa nhập khẩu |
03/2016/TTLT-BCA-BQP | 2016-06-24 00:00:00 | Hướng dẫn việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài và kiểm tra, kiểm soát, giám sát phương tiện vận tải hàng hóa nước ngoài vào, ra khu kinh tế cửa khẩu và cảng biển thuộc khu kinh tế |
10/2016/TT-BNNPTNT | 2016-06-01 00:00:00 | Ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt Nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam |
18/2016/QĐ-TTg | 2016-05-06 00:00:00 | Quy định các trường hợp cho phép nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu |
48/2016/TT-BTC | 2016-03-17 00:00:00 | Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
01/2016/TT-BCT | 2016-01-05 00:00:00 | Quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan năm 2016 |
58/2015/TTLT-BCT-BKHCN | 2015-12-31 00:00:00 | Quy định về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu |
53/2015/TT-BCT | 2015-12-30 00:00:00 | Quy định chi tiết việc đăng ký danh mục hàng nhập khẩu, tạm nhập - tái xuất của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam |
52/2015/TT-BYT | 2015-12-21 00:00:00 | Quy định việc kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu và hồ sơ, thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế |
49/2015/TT-BCT | 2015-12-21 00:00:00 | Quy định về hoạt động sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài |
201/2015/TT-BTC | 2015-12-16 00:00:00 | Ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc giai đoạn 2015-2018 |
199/2015/TT-BTC | 2015-12-09 00:00:00 | Hướng dẫn thu phí thử nghiệm khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới; phí thử nghiệm mức tiêu thụ nhiên liệu; lệ phí cấp giấy chứng nhận dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con từ 07 chỗ ngồi trở xuống |
182/2015/TT-BTC | 2015-11-16 00:00:00 | Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế |
23/2015/TT-BKHCN | 2015-11-13 00:00:00 | Quy định việc nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng |
31/2015/TT-BTTTT | 2015-10-29 00:00:00 | Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ đối với hoạt động xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng |
141/2015/TT-BTC | 2015-09-04 00:00:00 | Dừng thực hiện Thông tư số 63/2015/TT-BTC ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng sắn thuộc nhóm 07.14 tại Biểu thuế xuất khẩu |
31/2015/TT-BCA | 2015-07-06 00:00:00 | Hướng dẫn một số nội dung về cấp thị thực, cấp thẻ tạm trú, cấp giấy phép xuất nhập cảnh, giải quyết thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam |
103/2015/TT-BTC | 2015-07-01 00:00:00 | Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
16/2015/TT-BTTTT | 2015-06-17 00:00:00 | Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm |
89/2015/TT-BTC | 2015-06-11 00:00:00 | Hướng dẫn nhập, xuất, mua, bán hàng dự trữ quốc gia |
61/2015/TT-BTC | 2015-04-27 00:00:00 | Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
13/2015/TT-BGTVT | 2015-04-21 00:00:00 | Công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ |
44/2015/TT-BTC | 2015-03-30 00:00:00 | Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ASEAN-Hàn Quốc giai đoạn 2015-2018 |
39/2015/TT-BTC | 2015-03-25 00:00:00 | Quy định về trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
12/2015/TT-BNNPTNT | 2015-03-16 00:00:00 | Hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
14/2015/TT-BTC | 2015-01-30 00:00:00 | Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
73/2014/QĐ-TTg | 2014-12-19 00:00:00 | Quy định danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
49/2014/TT-BCT | 2014-12-15 00:00:00 | Quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan năm 2015 |
185/2014/TT-BTC | 2014-12-05 00:00:00 | Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
18/2014/TT-BTTTT | 2014-11-26 00:00:00 | Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ đối với việc cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện |
114/2014/NĐ-CP | 2014-11-26 00:00:00 | Quy định về đối tượng, điều kiện được phép nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
173/2014/TT-BTC | 2014-11-14 00:00:00 | Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính để thực hiện cam kết WTO năm 2015 |
34/2014/TT-BNNPTNT | 2014-10-31 00:00:00 | Hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
33/2014/TT-BNNPTNT | 2014-10-30 00:00:00 | Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
18/2014/TT-NHNN | 2014-08-01 00:00:00 | Hướng dẫn hoạt động nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
20/2014/TT-BTC | 2014-02-12 00:00:00 | Quy định việc nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô theo chế độ tài sản di chuyển của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài đã được giải quyết đăng ký thường trú tại Việt Nam |
19/2014/TT-BTC | 2014-02-11 00:00:00 | Quy định thủ tục tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
06/2014/TT-BCT | 2014-02-11 00:00:00 | Quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2014 với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hóa có xuất xứ từ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào |
01/2014/TT-BCT | 2014-01-15 00:00:00 | Quy định về việc nhập khẩu gỗ nguyên liệu từ Campuchia |
44/2013/TTLT-BCT-BKHCN | 2013-12-31 00:00:00 | Quy định về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu |
37/2013/TT-BCT | 2013-12-30 00:00:00 | Quy định nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà |
33/2013/TT-NHNN | 2013-12-26 00:00:00 | Hướng dẫn thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép |
67/2013/TT-BCA | 2013-12-11 00:00:00 | Quy định việc cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho công dân Việt Nam qua lại biên giới Việt Nam - Trung Quốc |
39/2013/TT-BYT | 2013-11-15 00:00:00 | Quy định về quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch |
38/2013/TT-BYT | 2013-11-15 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
28/2013/TT-BCT | 2013-11-06 00:00:00 | Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương |
53/2013/QĐ-TTg | 2013-09-13 00:00:00 | Về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
42/2013/QĐ-TTg | 2013-07-15 00:00:00 | Quy định về quản lý thuốc dùng cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch và sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 151/2007/QĐ-TTg ngày 12 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ |
15/2013/TT-BCT | 2013-07-15 00:00:00 | Quy định về xuất khẩu than |
01/2013/TT-BTNMT | 2013-01-28 00:00:00 | Quy định về phế liệu được phép nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất |
11/2013/QĐ-TTg | 2013-01-24 00:00:00 | Cấm xuất khẩu, nhập khẩu, mua bán mẫu vật một số loài động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
196/2012/TT-BTC | 2012-11-15 00:00:00 | Quy định thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thương mại |
22/2012/TT-BCT | 2012-08-06 00:00:00 | Quy định việc nhập khẩu các mặt hàng muối, đường, trứng gia cầm theo hạn ngạch thuế quan năm 2012 |
05/2012/TT-BCT | 2012-03-20 00:00:00 | Quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2012 và 2013 với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hoá có xuất xứ Campuchia |
15/2012/TT-BTC | 2012-02-08 00:00:00 | Ban hành mẫu tờ khai hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
11/2012/TT-BTC | 2012-02-04 00:00:00 | Hướng dẫn miễn thuế xuất khẩu đối với hàng hóa là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan để xây dựng, sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan |
02/2012/TT-BCT | 2012-01-18 00:00:00 | Quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2012 |
01/2012/TT-BTC | 2012-01-03 00:00:00 | Hướng dẫn việc thông quan hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm dịch |
47/2011/TTLT-BCT-BTNMT | 2011-12-30 00:00:00 | Quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn |
156/2011/TT-BTC | 2011-11-14 00:00:00 | Về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
68/2011/TT-BNNPTNT | 2011-10-20 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT ngày 9/9/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu |
135/2011/TT-BTC | 2011-10-03 00:00:00 | Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng Sten đồng thuộc nhóm 74.01 trong Biểu thuế xuất khẩu |
60/2011/TT-BNNPTNT | 2011-09-09 00:00:00 | Hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu |
119/2011/TT-BTC | 2011-08-16 00:00:00 | Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi bộ phận dùng cho màn hình dẹt (mỏng) thuộc các mã số 8529.90.94.10, 8529.90.94.90 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
118/2011/TT-BTC | 2011-08-16 00:00:00 | Hướng dẫn về thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa nhập khẩu của các dự án điện |
111/2011/TT-BTC | 2011-08-02 00:00:00 | Sửa đổi quy định về thuế xuất khẩu một số mặt hàng vàng tại Biểu thuế xuất khẩu |
08/2011/TT-BKHĐT | 2011-08-01 00:00:00 | Quy định nội dung Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam |
95/2011/TT-BTC | 2011-07-04 00:00:00 | Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng sắt thép phế liệu, phế thải thuộc nhóm 7204 trong Biểu thuế xuất khẩu |
89/2011/TT-BTC | 2011-06-17 00:00:00 | Hướng dẫn về phương pháp xác định giá sàn gạo xuất khẩu |
82/2011/TT-BTC | 2011-06-10 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
77/2011/TT-BTC | 2011-06-07 00:00:00 | Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng amoniac thuộc mã số 2814.10.00.00 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
68/2011/TT-BTC | 2011-05-18 00:00:00 | Hướng dẫn thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ Campuchia |
67/2011/TT-BTC | 2011-05-18 00:00:00 | Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng quặng sắt và tinh quặng sắt thuộc nhóm 26.01 quy định tại Biểu thuế xuất khẩu |
20/2011/TT-BCT | 2011-05-12 00:00:00 | Quy định bổ sung thủ tục nhập khẩu xe ô tô chở người loại từ 09 chỗ ngồi trở xuống |
55/2011/TT-BTC | 2011-04-29 00:00:00 | Hướng dẫn chế độ báo cáo giá thị trường hàng hóa, dịch vụ trong nước, giá hàng hóa nhập khẩu |
08/2011/TT-NHNN | 2011-04-08 00:00:00 | Quy định chi tiết về tín dụng kinh doanh xuất khẩu gạo theo Nghị định 109/2010/NĐ-CP ngày 4/11/2010 của Chính phủ |
46/2011/TT-BTC | 2011-04-05 00:00:00 | Quy định mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng dừa quả thuộc mã 0801.19.00.00 trong Biểu thuế xuất khẩu |
15/2011/TT-BCT | 2011-03-30 00:00:00 | Quy định thủ tục đăng ký danh mục hàng nhập khẩu, hàng tạm nhập tái xuất, hàng thanh lý của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam |
07/2011/TT-BCT | 2011-03-24 00:00:00 | Quy định Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu |
36/2011/TT-BTC | 2011-03-16 00:00:00 | Quy định thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ |
24/2011/TT-BTC | 2011-02-23 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
07/2011/TT-BTC | 2011-01-14 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
45/2010/TT-BCT | 2010-12-31 00:00:00 | Quy định việc nhập khẩu hàng hóa thuộc danh mục quản lý nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2011 |
44/2010/TT-BCT | 2010-12-31 00:00:00 | Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 109/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ về kinh doanh xuất khẩu gạo |
47/2010/TT-BYT | 2010-12-29 00:00:00 | Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
216/2010/TT-BTC | 2010-12-29 00:00:00 | Về việc ban hành Danh mục các mặt hàng nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, thức ăn chăn nuôi, phân bón và thuốc trừ sâu được tạm thời điều chỉnh thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng khâu nhập khẩu |
215/2010/TT-BTC | 2010-12-29 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại điểm 1, mục II Thông tư số 16/2008/TT-BTC ngày 13/02/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc nhập khẩu, tạm nhập khẩu xe gắn máy hai bánh không nhằm mục đích thương mại |
42/2010/TT-BCT | 2010-12-28 00:00:00 | Gia hạn việc áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép theo quy định tại Thông tư số 22/2010/TT-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2010 và Thông tư số 31/2010/TT-BCT ngày 27 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
214/2010/TT-BTC | 2010-12-28 00:00:00 | Hướng dẫn chính sách thuế nhập khẩu ưu đãi đối với vật tư, thiết bị nhập khẩu để sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm và để đầu tư sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm |
213/2010/TT-BTC | 2010-12-22 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
208/2010/TT-BTC | 2010-12-17 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2711 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
205/2010/TT-BTC | 2010-12-15 00:00:00 | Hướng dẫn Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quanđối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
201/2010/TT-BTC | 2010-12-13 00:00:00 | Quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối vớivật tư, thiết bị nhập khẩu để phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 7 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên |
194/2010/TT-BTC | 2010-12-06 00:00:00 | Hướng dẫn về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
38/2010/TT-BCT | 2010-12-02 00:00:00 | Về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2011 với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hoá có xuất xứ từ Lào |
37/2010/TT-BCT | 2010-12-02 00:00:00 | Về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2010 và 2011với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hoá có xuất xứ Campuchia |
190/2010/TT-BTC | 2010-12-01 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
184/2010/TT-BTC | 2010-11-15 00:00:00 | Quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế |
182/2010/TT-BTC | 2010-11-12 00:00:00 | Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
63/2010/TT-BNNPTNT | 2010-11-01 00:00:00 | Hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
167/2010/TT-BTC | 2010-10-27 00:00:00 | Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng khoáng sản thuộc nhóm 2614 trong Biểu thuế xuất khẩu |
165/2010/TT-BTC | 2010-10-26 00:00:00 | Quy định thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu,tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu xăng dầu; nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất và pha chế xăng dầu; nhập khẩu nguyên liệu để gia công xuất khẩu xăng dầu |
156/2010/TT-BTC | 2010-10-11 00:00:00 | Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng quặng Apatit thuộc nhóm 2510 quy định tại Biểu thuế xuất khẩu |
147/2010/TT-BTC | 2010-09-24 00:00:00 | Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2601 tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu |
33/2010/TT-BCT | 2010-09-11 00:00:00 | Quy định việc kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu phủ tạng gia súc, phủ tạng gia cầm đông lạnh và không đông lạnh |
133/2010/TT-BTC | 2010-09-09 00:00:00 | Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
120/2010/TT-BTC | 2010-08-11 00:00:00 | Hướng dẫn việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng phân bón tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
115/2010/TT-BTC | 2010-08-04 00:00:00 | Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng thuộc nhóm 7606 tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 |
111/2010/TT-BTC | 2010-07-30 00:00:00 | Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 9503 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
110/2010/TT-BTC | 2010-07-30 00:00:00 | Hướng dẫn việc xác nhận và thông quan xe thiết kế chở tiền thuộc phân nhóm 8705.10 tại Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
31/2010/TT-BCT | 2010-07-27 00:00:00 | Bổ sung mặt hàng áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động được quy định tại Thông tư số 22/2010/TT-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép |
30/2010/TT-BCT | 2010-07-26 00:00:00 | Quy định việc nhập khẩu bổ sung đường theo hạn ngạch thuế quan lần thứ 2 năm 2010 |
104/2010/TT-BTC | 2010-07-22 00:00:00 | Quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất thiết bị nâng hạ thuộc Danh mục các sản phẩm cơ khí trọng điểm ban hành kèm theo Quyết định số 10/2009/QĐ-TTg |
29/2010/TT-BCT | 2010-07-19 00:00:00 | Về việc nhập khẩu ô tô chưa qua sử dụng bị đục sửa số khung, máy |
101/2010/TT-BTC | 2010-07-14 00:00:00 | Hướng dẫn việc miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 04/2009/NĐ-CP ngày 14/01/2009 của Chính phủ về ưu đãi, hỗ trợ hoạt động bảo vệ môi trường |
100/2010/TT-BTC | 2010-07-09 00:00:00 | Quy định thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường hàng không quốc tế |
27/2010/TT-BCT | 2010-06-16 00:00:00 | Điều chỉnh, sửa đổi Thông tư số 34/2009/TT-BCT ngày 17 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2010 với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hóa có xuất xứ từ Lào |
26/2010/TT-BCT | 2010-06-14 00:00:00 | Quy định việc đăng ký kế hoạch sản xuất, nhập khẩu nguyên liệu, tiêu thụ sản phẩm xăng dầu |
25/2010 /TTLT-BCT-BGTVT-BTC | 2010-06-14 00:00:00 | Quy định việc nhập khẩu ô tô chở người dưới 16 chỗ ngồi, loại mới (chưa qua sử dụng) |
80/2010/TT-BTC | 2010-05-28 00:00:00 | Chi tiết mã số và sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãimột số mặt hàng thuộc nhóm 1104 tại Thông tư 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 |
24/2010/TT-BCT | 2010-05-28 00:00:00 | Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng |
78/2010/TT-BTC | 2010-05-20 00:00:00 | Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2614 trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
23/2010/TT-BCT | 2010-05-20 00:00:00 | Quy định việc nhập khẩu muối |
22/2010/TT-BCT | 2010-05-20 00:00:00 | Áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép |
77/2010/TT-BTC | 2010-05-18 00:00:00 | Về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN – Hàn Quốc giai đoạn 2010-2011 |
20/2010/TT-BCT | 2010-05-17 00:00:00 | Quy định Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu |
65/2010/TT-BTC | 2010-04-22 00:00:00 | Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ôtô thuộc nhóm 8704 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn phân loại xe tự đổ |
63/2010/TT-BTC | 2010-04-22 00:00:00 | Hướng dẫn việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
61/2010/TT-BTC | 2010-04-21 00:00:00 | Hướng dẫn miễn thuế nhập khẩu đối với máy thu trực canh cấp cho ngư dân |
59/2010/TT-BTC | 2010-04-19 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
58/2010/TT-BTC | 2010-04-16 00:00:00 | Về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Khu vực mậu dịch tự do ASEAN-Ấn Độ giai đoạn 2010-2012 |
49/2010/TT-BTC | 2010-04-12 00:00:00 | Hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
10/2010/TT-BCT | 2010-03-29 00:00:00 | Quy định hàng hoá được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hoá cư dân biên giới thời kỳ 2010 – 2012 |
07/2010/TT-BCT | 2010-02-12 00:00:00 | Quy định việc nhập khẩu bổ sung đường theo hạn ngạch thuế quan năm 2010 |
13/2010/TT-BTC | 2010-01-26 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
04/2010/TT-BCT | 2010-01-25 00:00:00 | Thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Bản Thoả thuận giữa Bộ Công Thương nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Công Thương nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào về Quy tắc xuất xứ áp dụng cho các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam - Lào |
02/2010/TT-BCT | 2010-01-14 00:00:00 | Quy định việc nhập khẩu thuốc lá phục vụ kinh doanh bán hàng miễn thuế |
33/2009/QĐ-TTG | 2009-03-02 00:00:00 | Ban hành cơ chế, chính sách tài chính đối với khu kinh tế cửa khẩu |
03/2007/TTLT-BCT-BTC-BNG | 2007-10-15 00:00:00 | Hướng dẫn việc tạm nhập khẩu, nhập khẩu hoặc mua miễn thuế tại Việt Nam, xuất khẩu, tái xuất khẩu, chuyển nhượng và tiêu hủy những vật dụng cần thiết phục vụ cho nhu cầu công tác và sinh hoạt của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện các tổ chức quốc tế được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
71/2007/QĐ-BTC | 2007-08-06 00:00:00 | Về việc không thực hiện dán tem hàng nhập khẩu đối với 16 mặt hàng nhập khẩu. |
70/2007/QĐ-BTC | 2007-08-03 00:00:00 | Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
69/2007/QĐ-BTC | 2007-08-03 00:00:00 | Về việc qui định tạm thời mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
65/2007/QĐ-BTC | 2007-07-30 00:00:00 | Về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với ô tô tải và ô tô chuyên dùng có tổng trọng lượng có tải từ 20 tấn trở lên đã qua sử dụng và một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng ô tô |
62/2007/QĐ-BTC | 2007-07-17 00:00:00 | Về việc ban hành Quy chế nhập, xuất lương thực dự trữ quốc gia |
59/2007/TT-BTC | 2007-06-14 00:00:00 | Hướng dẫn thi hành thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
44/2007/QĐ-BTC | 2007-06-04 00:00:00 | Về việc dừng hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt đối với thuốc lá điếu sản xuất trong nước có nhãn mác nước ngoài xuất khẩu |
90/2007/NĐ-CP | 2007-05-31 00:00:00 | Quy định về quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
41/2007/QĐ-BTC | 2007-05-31 00:00:00 | Về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN – Hàn Quốc |
40/2007/QĐ-BTC | 2007-05-31 00:00:00 | Về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
39/2007/QĐ-BTC | 2007-05-31 00:00:00 | Về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
45/2007/TT-BTC | 2007-05-07 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt |
30/2007/QĐ-BTC | 2007-05-07 00:00:00 | Về việc thuế suất thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ Lào |
29/2007/QĐ-BTC | 2007-04-27 00:00:00 | Về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
26/2007/QĐ-BTC | 2007-04-16 00:00:00 | Về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN-Trung Quốc |
40/2007/NĐ-CP | 2007-03-16 00:00:00 | Quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
09/2007/QĐ-BTC | 2007-03-06 00:00:00 | Về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
12/2007/TTLT-BTC-BTM-BCA | 2007-02-28 00:00:00 | Hướng dẫn chế độ hoá đơn, chứng từ đối với hàng hoá nhập khẩu lưu thông trên thị trường |
05/2007/QĐ-BTC | 2007-01-15 00:00:00 | Về việc sửa đổi mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ô tôđã qua sử dụng nhập khẩu |
04/2007/QĐ-BTC | 2007-01-09 00:00:00 | Về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
02/2007/NĐ-CP | 2007-01-05 00:00:00 | Về kiểm dịch thực vật |
02/2007/QĐ-BTC | 2007-01-05 00:00:00 | Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng linh kiện, phụ tùng cơ khí, điện, điện tử |
01/2007/QĐ-BTC | 2007-01-03 00:00:00 | Về việc thuế nhập khẩu đối với thóc nhập khẩu có xuất xứ từ Campuchia |
77/2006/QĐ-BTC | 2006-12-29 00:00:00 | Về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan |
70/2006/QĐ-BTC | 2006-12-11 00:00:00 | Về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
68/2006/QĐ-BTC | 2006-12-06 00:00:00 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm |
40/2006/QĐ-BCN | 2006-12-01 00:00:00 | Bổ sung Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BCN ngày 07 tháng 4 năm 2006 của Bộ Công nghiệp về việc công bố Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu |
10/2006/TT-BCN | 2006-12-01 00:00:00 | Sửa đổi khoản 3, Mục II, Thông tư số 01/2006/TT-BCN ngày 11 tháng 4 năm 2006 về quản lý xuất nhập khẩu hoá chất thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Công nghiệp |
54/2006/QĐ-BTC | 2006-10-06 00:00:00 | Về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
90/2006/QĐ-BNN | 2006-10-02 00:00:00 | Danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu vào Việt Nam |
51/2006/QĐ-BTC | 2006-09-22 00:00:00 | Về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
70/2006/QĐ-BNN | 2006-09-14 00:00:00 | V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2006/QĐ-BNN ngày 13 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định đánh dấu gia súcvận chuyển trong nước, xuất khẩu và nhập khẩu |
175/QĐ-TTG | 2006-08-01 00:00:00 | Quyết định về việc phê duyệt Hiệp định khung về hợp tác kinh tế, văn hoá, khoa học và kỹ thuật giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Vương quốc Ma-rốc |
1020/QĐ-TTG | 2006-08-01 00:00:00 | Quyết định về việc nâng cấp cửa khẩu A Đớt, tỉnh Thừa Thiên Huế - Tà Vàng, tỉnh Xê Kông (Lào) và cửa khẩu Hồng Vân, tỉnh Thừa Thiên Huế - Cu Tai, tỉnh Xa La Van (Lào) từ cửa khẩu phụ lên cửa khẩu chính |
69/2006/QĐ-TTG | 2006-03-28 00:00:00 | QĐ về việc ban hành mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu |
12/2006/NĐ-CP | 2006-01-23 00:00:00 | Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài |
155/2005/NĐ-CP | 2005-12-15 00:00:00 | Nghị định quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
154/2005/NĐ-CP | 2005-12-15 00:00:00 | Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan |
149/2005/NĐ-CP | 2005-12-14 00:00:00 | Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu |
55/2005/QH11 | 2005-12-09 00:00:00 | Luật Phòng, chống tham nhũng |
323/2005/QĐ-TTG | 2005-12-07 00:00:00 | QĐ gia hạn thời gian hiệu lực của Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005 |
229/2005/QĐ-TTG | 2005-09-16 00:00:00 | QĐ ban hành Quy chế nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
149/2005/QĐ-TTG | 2005-06-20 00:00:00 | QĐ thực hiện thí điểm thủ tục hải quan điện tử |
79/2005/NĐ-CP | 2005-06-16 00:00:00 | Nghị định quy định về điều kiện đăng ký và hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan |
145/2005/QĐ-TTG | 2005-06-15 00:00:00 | QĐ phê duyệt Đề án chuyển Công ty Xuất nhập khẩu và Đầu tư Chợ Lớn sang hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con |
123/2005/QĐ-TTG | 2005-05-31 00:00:00 | QĐ chuyển Công ty Xuất nhập khẩu Kiên Giang thuộc Tổng công ty Lương thực miền Nam thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
48/2005/NĐ-CP | 2005-04-08 00:00:00 | Nghị định về giảm thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng để thực hiện thoả thuận giữa Việt Nam và Thái Lan liên quan đến việc Việt Nam hoãn thực hiện Hiệp định CEPT của các nước ASEAN đối với một số mặt hàng phụ tùng, linh kiện xe máy và xe ô tô tải nhẹ nguyên chiếc |
56/2005/QĐ-TTG | 2005-03-18 00:00:00 | QĐ phê duyệt Đề án thí điểm cổ phàn hoá Tổng công ty Xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam |
46/2005/QĐ-TTG | 2005-03-03 00:00:00 | QĐ điều chỉnh Danh mục hàng nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan |
41/2005/QĐ-TTG | 2005-03-02 00:00:00 | QĐ ban hành Quy chế về cấp phép nhập khẩu hàng hoá |
13/2005/NĐ-CP | 2005-02-03 00:00:00 | Nghị định sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2005-2013 |
213/2004/NĐ-CP | 2004-12-24 00:00:00 | Nghị định bổ sung 19 mặt hàng vào Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2004-2006 |
6203/QĐ-UB | 2004-12-09 00:00:00 | Về việc chuyển doanh nghiệp Nhà nước Công ty Dịch vụ sản xuất Tiểu thủ công nghiệp Bình Tây thành Công ty cổ phần Dịch vụ sản xuất xuất nhập khẩu Bình Tây. |
5933/QĐ-UB | 2004-11-29 00:00:00 | Về việc chuyển Công ty Xuất nhập khẩu nông lâm hải sản thành đơn vị kinh tế hạch toán phụ thuộc Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn. |
5575/QĐ-UB | 2004-11-10 00:00:00 | V/v chuyển doanh nghiệp nhà nước Nhà máy Đay Indira Gandhi thành Công ty cổ phần Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Xuất nhập khẩu Indira Gandhi. |
216/2004/QĐ-UB | 2004-10-02 00:00:00 | đổi tên Công ty Nông súc sản xuất nhập khẩu thành phố Cần Thơ thành Công ty Nông súc sản xuất khẩu Cần Thơ |
147/2004/QĐ-TTG | 2004-08-13 00:00:00 | QĐ chuyển Công ty Xuất nhập khẩu và Hợp tác đầu tư giao thông vận tải sang tổ chức và hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con |
151/2004/NĐ-CP | 2004-08-05 00:00:00 | Nghị định sửa đổi thuế suất nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 đã ban hành kèm theo Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ |
2573/QĐ-UB | 2004-06-04 00:00:00 | Về thành lập Ban Đổi mới quản lý tại doanh nghiệp Công ty Xuất nhập khẩu Đầu tư và Xây dựng Gò Vấp để xây dựng đề án chuyển sang Công ty cổ phần. |
20/2004/PL-UBTVQH11 | 2004-04-29 00:00:00 | Về việc chống bán phá giá hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
14/2004/CT-TTG | 2004-04-02 00:00:00 | Chỉ thị về xử lý và ngăn chặn việc xuất nhập cảnh và cư trú trái phép của công dân Việt Nam ở nước ngoài |
99/2004/NĐ-CP | 2004-02-25 00:00:00 | Nghị định ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam cho các năm 2004-2008 để thực hiện Chương trình thu hoạch sớm của Hiệp định Khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN - Trung Quốc |
17/2004/QĐ-BTC | 2004-02-16 00:00:00 | Thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng rượu, xe máy nhập khẩu có nguồn gốc từ EU |
16/2004/QĐ-BTC | 2004-02-12 00:00:00 | Về việc ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ |
180/2004/QĐ-UB | 2004-01-19 00:00:00 | V/v đổi tên Công ty Nông súc sản xuất nhập khẩu tỉnh Cần Thơ thành Công ty Nông súc sản xuất nhập khẩu thành phố Cần Thơ |
02/CT-UB | 2004-01-13 00:00:00 | V/v chấn chỉnh công tác phối hợp, kiểm tra, kiểm soát phát hiện và xử lý buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hoá qua biên giới trong phạm vi địa bàn hoạt động Hải quan nơi cửa khẩu biên giới đường bộ trong tỉnh AG. |
263/2003/QĐ-TTG | 2003-12-15 00:00:00 | QĐ thí điểm tổ chức, hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con tại Công ty Sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu giấy in và Bao bì Liksin thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh |
150/2003/NĐ-CP | 2003-12-08 00:00:00 | Nghị định quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về tự vệ trong nhập khẩu hàng hoá nước ngoài vào Việt Nam |
5209/QĐ-UB | 2003-11-28 00:00:00 | V/v chuyển doanh nghiệp nhà nước Công ty sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu TIE thành Công ty cổ phần TIE. |
5193/QĐ-UB | 2003-11-28 00:00:00 | V/v thành lập Hội đồng đấu giá bán cổ phần ra bên ngoài của Công ty Xuất nhập khẩu tổng hợp và đầu tư thành phố Hồ Chí Minh (Imexco). |
252/2003/QĐ-TTG | 2003-11-24 00:00:00 | QĐ quản lý buôn bán hàng hoá quá cảnh qua biên giới với các nước có chung biên giới |
4793/QĐ-UB | 2003-11-04 00:00:00 | V/v sáp nhập Công ty Công nghiệp dịch vụ thương mại Xuất nhập khẩu Chợ Lớn vào Công ty Dịch vụ dầu khí Sài Gòn (doanh nghiệp thành viên Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn). |
4790/QĐ-UB | 2003-11-04 00:00:00 | Về việc chuyển Xí nghiệp Đông lạnh quận 8 của Công ty Sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu quận 8 thành Công ty Cổ phần Chế biến và xuất khẩu Thủy sản Sài Gòn. |
4789/QĐ-UB | 2003-11-04 00:00:00 | Về việc xác định giá trị doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa Xí nghiệp Đông lạnh quận 8 hạch toán phụ thuộc của Công ty Sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu quận 8. |
96/2003/TT-BTC | 2003-10-10 00:00:00 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 102/2001/NĐ-CP ngày 31/12/2001 của Chính phủ quy định chi tiết về kiểm tra sau thông quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
3375/QĐ-UB | 2003-08-18 00:00:00 | V/v chuyển Doanh nghiệp Nhà nước Công ty Xuất nhập khẩu tổng hợp và đầu tư thành phố Hồ Chí Minh thành Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu tổng hợp và đầu tư thành phố Hồ Chí Minh. |
3374/QĐ-UB | 2003-08-18 00:00:00 | V/v xác định giá trị doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa Công ty Xuất nhập khẩu Tổng hợp và đầu tư thành phố Hồ Chí Minh |
150/2003/QĐ-TTG | 2003-07-22 00:00:00 | QĐ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005 và Quyết định số 79/2002/Qđ-TTg về quản lý việc thu các chương trình truyền hình của nước ngoài |
78/2003/NĐ-NĐ | 2003-07-01 00:00:00 | NĐ về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003 - 2006 |
58/2003/NĐ-CP | 2003-05-29 00:00:00 | Nghị định quy định về kiểm soát nhập khẩu, xuất khẩu, vận chuỷen quá cảnh lãnh thổ Việt Nam chất ma tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần |
1378/2003/QĐ-BGTVT | 2003-05-15 00:00:00 | Ban hành quy định tạm thời về việc kiểm tra chất lượng mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp mô tô, xe gắn máy |
91/2003/QĐ-TTG | 2003-05-09 00:00:00 | QĐ áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt Nam |
1616/QĐ-UB | 2003-04-29 00:00:00 | V/v điều chỉnh nhân sự Ban Đổi mới Quản lý tại Doanh nghiệp Công ty Cung ứng tàu biển-Dịch vụ hàng hải-xuất nhập khẩu-Thương mại và du lịch. |
1345/QĐ-UB | 2003-04-08 00:00:00 | V/v chuyển Doanh nghiệp Nhà nước Công ty Xuất nhập khẩu Giày dép Nam á thành Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Giày dép Nam á |
1342/QĐ-UB | 2003-04-08 00:00:00 | Về việc xác định giá trị doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa Công ty Xuất nhập khẩu Giày dép Nam á |
26/2003/TT-BTC | 2003-04-01 00:00:00 | Hướng dẫn về thời điểm tính thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
17/2003/TTLT/BTC-BNN&PTNT-BTS | 2003-03-14 00:00:00 | Hướng dẫn việc kiểm tra, giám sát hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu thuộc diện kiểm dịch động vật, kiểm dịch thực vật, kiểm dịch thuỷ sản. |
27/2003/QĐ-BTC | 2003-03-13 00:00:00 | Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
24/2003/QĐ-BTC | 2003-03-01 00:00:00 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc bỏ qui định tỷ lệ thu chênh lệch giá đối với một số mặt hàng thép nhập khẩu |
14/2003/TT-BTC | 2003-02-24 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 128/2002/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách ưu đãi đối với Tổng công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam (Bộ Xây dựng) sản xuất cấu kiện, vật liệu làm nhà ở cho các hộ dân vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long và các hộ đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở các tỉnh Tây Nguyên. |
20/2003/QĐ-BTC | 2003-02-17 00:00:00 | Quyết định của bộ trưởng Bộ Tài chính.Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
01/2003/QD-BKHCN | 2003-01-30 00:00:00 | Quyết định của bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ V/v ban hành "Quy định về quản lý chất lượng, sở hữu công nghiệp, chuyển giao công nghệ đối với xe hai bánh gắn máy, động cơ và phụ tùng xe hai bánh gắn máy được sản xuất, lắp ráp trong nước và nhập khẩu" |
08/2003/QĐ-BTC | 2003-01-23 00:00:00 | V/v sửa đổi mức thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
06/2003/NĐ-CP | 2003-01-22 00:00:00 | Nghị định Quy định về việc phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
97/QĐ-UB | 2003-01-09 00:00:00 | V/v chọn doanh nghiệp Nhà nước để xây dựng đề án cổ phần hoá và thành lập Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp của Công ty sản xuất kinh doanh Xuất nhập khẩu dịch vụ và đầu tư Tân Bình (Tanimex) |
33/2002/QĐ - BVHTT | 2002-12-31 00:00:00 | Về việc sáp nhập Công ty Xuất nhập khẩu Vật tư Dịch vụ Kỹ thuật Điện ảnh - Video vào Công ty Xuất nhập khẩu Vật tư Điện ảnh và Video |
108/2001/TT-BTC | 2002-12-31 00:00:00 | Hướng dẫn kế toán hoạt động kinh doanh xuất khẩu nhập khẩu uỷ thác |
164/2002/QĐ/BTC | 2002-12-27 00:00:00 | V/v sửa đổi, bổ sung Danh mục và giá tối thiểu của một số nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu |
163/2002/QĐ-BTC | 2002-12-27 00:00:00 | Về việc tạm dừng thi hành Quyết định số 146/2002/QĐ-BTC ngày 4/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi tên, mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ô tô, phụ tùng và linh kiện xe ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
162/2002/QĐ-BTC | 2002-12-26 00:00:00 | Về việc sửa đổi tên và mức thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
36/2002/TT-BVHTT | 2002-12-25 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 88/2002/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. |
107/2002/NĐ-CP | 2002-12-23 00:00:00 | Nghị định Quy định phạm vi địa bàn hoạt động hải quan; quan hệ phối hợp trong phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hoá qua biên giới và các hành vi khác vi phạm pháp luật hải quan |
153/2002/QĐ-BTC | 2002-12-17 00:00:00 | Ban hành quy định về thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ và mẫu tờ khai hàng hoá xuất khâủ-nhập khẩu tại chỗ |
149/2002/QĐ-BTC | 2002-12-09 00:00:00 | Ban hành bảng tính thuế đối với hàng hoá nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế, không đủ điều kiện áp giá theo giá ghi trên hợp đồng. |
146/2002/QĐ-BTC | 2002-12-04 00:00:00 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính. V/v sửa đổi tên, mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ô tô, phụ tùng và linh kiện xe ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
145/2002/QĐ-BTC | 2002-12-02 00:00:00 | về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
144/2002/QĐ-BTC | 2002-11-22 00:00:00 | V/v sửa đổi mức thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
141/2002/QĐ-BTC | 2002-11-14 00:00:00 | Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. |
88/2002/NĐ-CP | 2002-11-07 00:00:00 | Nghị định về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
135/2002/QĐ-BTC | 2002-11-04 00:00:00 | Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. |
147/2002/QĐ-TTG | 2002-10-25 00:00:00 | QĐ về cơ chế điều hành quản lý xuất nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp xe hai bánh gắn máy và phụ tùng giai đoạn 2003-2005 |
132/2002/QĐ-BTC | 2002-10-21 00:00:00 | Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
90/2002/TT-BTC | 2002-10-10 00:00:00 | Hướng dẫn về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế GTGT đối với hàng hoá bán cho thương nhân nước ngoài nhưng giao hàng cho doanh nghiệp khác tại Việt Nam theo chỉ định của thương nhân nước ngoài để làm nguyên liệu sản xuất, gia công hàng xuất khẩu. |
4157/QĐ-UB | 2002-10-10 00:00:00 | V/v chọn doanh nghiệp Nhà nước để xây dựng đề án cổ phần hoá và thành lập Ban Đổi mới quản lý tại doanh nghiệp Cty sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu quận 8 (cổ phần hoá bộ phận Xí nghiệp đông lạnh) |
89/2002/QĐ-BNN | 2002-10-08 00:00:00 | Ban hành Qui định về Kiểm dịch thực vật đối với giống cây và sinh vật có ích nhập khẩu |
130/2002/QĐ-BTC | 2002-10-08 00:00:00 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ tài chính.Về việc bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2523 vào Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002 |
3941/QĐ-UB | 2002-09-26 00:00:00 | V/v chuyển Cty Phát triển khu công nghiệp Sài Gòn và Cty Xuất nhập khẩu đầu tư và xây dựng Gò Vấp về làm thành viên hạch toán độc lập của Tổng Cty Địa ốc Sài Gòn |
118/2002/QĐ-BTC | 2002-09-25 00:00:00 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường EU, Canada |
109/2002/QĐ/BTC | 2002-09-16 00:00:00 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
104/2002/QĐ-BTC | 2002-08-28 00:00:00 | Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. |
100/2002/QĐ-BTC | 2002-08-21 00:00:00 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Về việc sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
68/2002/TT-BTC | 2002-08-15 00:00:00 | Hướng dẫn miễn thuế nhập khẩu vật tư, máy móc, thiết bị nhập khẩu để đóng mới toa xe |
90/2002/QĐ-BTC | 2002-07-11 00:00:00 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính.Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. |
86/2002/QĐ-BTC | 2002-07-01 00:00:00 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính.Về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để thực hiện lộ trình giảm thuế nhập khẩu theo Hiệp định hàng dệt-may mặc ký giữa Việt nam và Cộng đồng Châu Âu (EU) cho giai đoạn 2002 - 2005. |
66/2002/NĐ-CP | 2002-07-01 00:00:00 | Nghị định quy định về định mức hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh và quà biếu, tặng nhập khẩu được miễn thuế |
54/2002/QĐ-BNN | 2002-06-20 00:00:00 | Về việc cấm sản xuất, nhập khẩu, lưu thông và sử dụng một số loại kháng sinh hóa chất trong sản xuất và kinh doanh thức ăn chăn nuôi |
75/2002/QĐ-BTC | 2002-06-07 00:00:00 | V/v sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng vàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
71/2002/QĐ-TTG | 2002-06-07 00:00:00 | QĐ về quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch |
74/2002/QĐ-BTC | 2002-06-06 00:00:00 | V/v quy định thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng bóng đèn hình do Công ty điện tử Samsung Vina nhập khẩu theo cơ cấu AICO. |
60/2002/NĐ-CP | 2002-06-06 00:00:00 | Nghị định quy định về việc xác định giá tính thuế đối với hàng hoá nhập khẩu theo nguyên tắc của Hiệp định thực hiện Điều 7 Hiệp định chung về thuế quan và thương mại |
72/2002/QĐ-BTC | 2002-06-05 00:00:00 | Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
47/2002/TT-BTC | 2002-05-28 00:00:00 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 21/2002/NĐ-CP ngày 28/2/2002: Nghị định sửa đổi, bổ sung số 53/2002/NĐ-CP ngày 13/05/2002 của Chính phủ về ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002 |
40/2002/QĐ-BNN | 2002-05-27 00:00:00 | Công bố Danh mục thuốc thú y được phép sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, lưu hành, sử dụng và và hạn chế sử dụng tại Việt Nam năm 2002 |
66/2002/QĐ-BTC | 2002-05-22 00:00:00 | Quyết định cuả Bộ trưởng Bộ Tài chính. Về việc sửa đổi thuế nhập khẩu của một số phụ tùng xe hai bánh gắn máy, sửa đổi mức khung tỷ lệ nội địa hoá và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá của phụ tùng xe hai bánh gắn máy. |
65/2002/QĐ-BTC | 2002-05-22 00:00:00 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Về việc bỏ quy định tỷ lệ thu chênh lệch giá đối với mặt hàng clinker nhập khẩu |
59/2002/QĐ-BTC | 2002-05-15 00:00:00 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
53/2002/NĐ-CP | 2002-05-13 00:00:00 | Nghị định sửa đổi, bổ sung mã số, tên gọi và thuế suất của một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002 ban hành kèm theo Nghị định số 21/2002/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2002 |
35/2002/QĐ-BNN | 2002-05-10 00:00:00 | V/v Phân cấp cho các trường Đại học quyền quyết định và chịu trách nhiệm trong việc quản lý xuất cảnh. |
41/2002/QĐ-BTC | 2002-04-05 00:00:00 | Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
37/2002/QĐ-BTC | 2002-03-27 00:00:00 | Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
38/2002/QĐ-TTG | 2002-03-14 00:00:00 | QĐ về việc quản lý sản xuất lắp ráp và nhập khẩu linh kiện xe hai bánh gắn máy |
33/2002/QĐ-BTC | 2002-03-14 00:00:00 | Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
21/2002/NĐ-CP | 2002-02-28 00:00:00 | Nghị định về ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002 |
10/2002/QĐ-BTC | 2002-02-01 00:00:00 | Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
08/2002/TT-BTC | 2002-01-23 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện áp dụng giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng mua bán ngoại thương |
11/2002/NĐ-CP | 2002-01-22 00:00:00 | Nghị định về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu và quá cảnh các loài động vật, thực vật hoang dã |
04/2002/QĐ-BTC | 2002-01-17 00:00:00 | Về việc quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò |
55/QĐ-TTG | 2002-01-14 00:00:00 | QĐ chuyển doanh nghiệp nhà nước Công ty Kinh doanh Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Minh Hải thành Công ty cổ phần |
53/QĐ-TTG | 2002-01-11 00:00:00 | QĐ về việc chuyển doanh nghiệp nhà nước Công ty Xuất nhập khẩu thuỷ đặc sản thành Công ty cổ phần |
02/2002/QĐ-BTC | 2002-01-09 00:00:00 | Về việc quy định thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số phụ tùng xe hai bánh gắn máy |
15/QĐ-TTG | 2002-01-07 00:00:00 | QĐ chuyển Công ty Sản xuất kinh doanh dịch vụ và xuất nhập khẩu quận 1 thành Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh dịch vụ và xuất nhập khẩu quận I |
102/2001/NĐ-CP | 2001-12-31 00:00:00 | QĐ quy định chi tiết về kiểm tra sau thông quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
101/2001/NĐ-CP | 2001-12-31 00:00:00 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hải quan về thủ tục hải quan, chế độ kiểm tra, giám sát hải quan |
124/2001/QĐ-BNN | 2001-12-26 00:00:00 | Về việc ban hành Quy định kiểm tra Nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật xuất khẩu, nhập khẩu |
137/2001/QĐ-BTC | 2001-12-18 00:00:00 | Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
136/2001/QĐ-BTC | 2001-12-18 00:00:00 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Về việc bổ sung Danh mục và giá tối thiểu nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu |
31/2001/CT-TTG | 2001-12-13 00:00:00 | Chỉ thị về đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2002 |
65/2001/QĐ-BKHCNMT | 2001-12-11 00:00:00 | Quyết định ban hành Danh mục các loại phế liệu đã được xử lý đảm bảo yêu cầu về môi trường được phép nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất |
120/2001/QĐ-BTC | 2001-11-26 00:00:00 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính. V/v sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
117/2001/QĐ-BTC | 2001-11-20 00:00:00 | V/v: Ban hành giá tính thuế nhập khẩu bộ linh kiện xe hai bánh gắn máy |
116/2001/QĐ-BTC | 2001-11-20 00:00:00 | V/v bổ sung, sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo chính sách ưu đãi thuế mặt hàng xe máy quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1944/1998/QĐ/BTC ngày 25/12/1988 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
115/2001/QĐ-BTC | 2001-11-15 00:00:00 | Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. |
113/2001/QĐ-BTC | 2001-11-09 00:00:00 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Về việc sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu của mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
110/2001/QĐ/BTC | 2001-10-31 00:00:00 | V/v sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. |
102/2001/TT-BNN | 2001-10-26 00:00:00 | V/v Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đối với hàng hoá lâm sản, hàng hoá chế biến từ lâm sản, hạt ngũ cốc và hạt nông sản các loại có bao gói. |
107/2001/QĐ/BTC | 2001-10-18 00:00:00 | Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
105/2001/QĐ-BTC | 2001-10-10 00:00:00 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
53/2001/QĐ-BKHCNMT | 2001-10-08 00:00:00 | Về việc loại bỏ mặt hàng thuỷ sản xuất khẩu ra khỏi danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng |
52/2001/QĐ-BKHCNMT | 2001-10-08 00:00:00 | Về việc quản lý chất lượng mũ bảo hiểm nhập khẩu dùng cho người đi xe máy |
98/2001/QĐ-BNN | 2001-10-04 00:00:00 | Về việc Công bố bổ sung danh mục thuốc thú y được phép sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, lưu hành, sử dụng tại Việt Nam năm 2001 |
94/2001/QĐ-BTC | 2001-10-01 00:00:00 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
75/2001/TTLT/BTC/BTM/TCHQ | 2001-09-24 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện việc giảm thuế nhập khẩu hàng hoá có xuất xứ từ Lào qui định tại thoả thuận giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam và Chính phủ Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào (thoả thuận Cửa Lò năm 1999) về việc tạo điều kiện thuận lợi cho người, phương tiện và hàng hoá qua lại biên giới giữa hai nước. |
74/2001/TT-BTC | 2001-09-21 00:00:00 | Bổ sung, sửa đổi Thông tư số 18/2001/TT-BTC ngày 22/3/2001 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc không thu, hoàn lại khoản thu chênh lệch giá đối với vật tư, nguyên liệu nhập khẩu dùng để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu. |
08/TT-2001-BCN | 2001-09-14 00:00:00 | Sửa đổi một số danh mục hoá chất xuất khẩu, nhập khẩu thời kỳ 2001-2005 Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2001-TT-BCN ngày 26/4/2001 của Bộ Công nghiệp |
1165/QD-NHNN | 2001-09-12 00:00:00 | Về việc mang vàng của cá nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh |
83/2001/QĐ/BTC | 2001-08-30 00:00:00 | Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. |
06/TT-NHNN | 2001-08-24 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005 đối với hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |
32/2001/QĐ-UB | 2001-08-03 00:00:00 | V/v ban hành mức thu phí sử dụng bến, bãi đối với các loại gỗ và lâm sản phụ nhập khẩu |
44/2001/NĐ-CP | 2001-08-02 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/1998/NĐ-CP ngày 31/7/1998 quy định chi tiết thi hành Luật thương mại về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, gia công và đại lý mua bán hàng hoá với nước ngoài |
908/QĐ-TTG | 2001-07-26 00:00:00 | QĐ về các biện pháp đẩy mạnh xuất khẩu, quản lý nhập khẩu trong 6 tháng cuối năm 2001 |
72/2001/TT-BNN | 2001-07-09 00:00:00 | Thông tư bổ sung và sửa đổi một số điểm của Thông tư số 62/2001/TT-BNN ngày 5/6/2001 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005. |
67/2001/QĐ/BTC | 2001-07-05 00:00:00 | V/v sửa đổi, bổ sung tên và biểu thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
52/2001/TT/BTC | 2001-07-02 00:00:00 | Hướng dẫn thi hành Nghị định sô 28/2001/NĐ-CP ngày 06/06/2001 của Chính phủ về ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2001. |
37/2001/TTLT-BKHCNMT -TCHQ | 2001-06-28 00:00:00 | Hướng dẫn thủ tục hải quan và kiểm tra chất lượng đối với hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra nhà nước về chất lượng |
04/2001/TT-TCHQ | 2001-06-21 00:00:00 | Hướng dẫn thủ tục HQ đối với xăng dầu NK và tạm nhập tái xuất |
602/2001/QĐ-BTM | 2001-06-12 00:00:00 | V/v điều chỉnh bổ sung Qui chế kinh doanh tạm nhập tái xuất xăng dầu kèm theo Quyết định số 0123/1999/QĐ-BTM của Bộ Thương mại |
14/2001/QĐ-BKHCNMT | 2001-06-08 00:00:00 | Bổ sung căn cứ kiểm tra của xăng ô tô thuộc Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng |
28/2001/NĐ-CP | 2001-06-06 00:00:00 | Ban hành danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2001 |
62/2001/TT-BNN | 2001-06-05 00:00:00 | V/v hướng dẫn xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 của Thủ tướng CP về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 |
29/TT-BVHTT | 2001-06-05 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 46/ 2001/ QĐ- TTg ngày 04/4/2001 của Thủ Tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 |
21/2001/NĐ-CP | 2001-05-28 00:00:00 | Nghị định Quy định chi tiết thi hành pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoại tại Việt Nam |
56/2001/QĐ-BNN | 2001-05-23 00:00:00 | V/v công bố danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập và quá cảnh nước CHXHCN Việt Nam |
03/2001/TTLT-BKHDT-BCN-BTM | 2001-05-18 00:00:00 | Hướng dẫn việc nhập khẩu linh kiện ôtô dạng CKD1 |
42/2001/QĐ-BTC | 2001-05-15 00:00:00 | Về việc quy định tỷ lệ thu chênh lệch giá đối với mặt hàng Clinler nhập khẩu |
55/2001/QĐ/BNN | 2001-05-11 00:00:00 | V/v công bố danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dùng chế biến thức ăn chăn nuôi được nhập khẩu vàoViệt nam thời kỳ 2001-2005 |
10/2001/QĐ-BKHCNMT | 2001-05-11 00:00:00 | Ban hành tạm thời Danh mục các loại phế liệu đã được xử lý thành nguyên liệu được phép nhập khẩu |
467/2001/QĐ-BTM | 2001-05-08 00:00:00 | Uỷ quyền Ban quản lý Khu công nghiệp Dung Quất quản lý hoạt động xuất nhập khẩu và hoạt động thương mại của các doanh nghiệp khu công nghiệp |
28/2001/TT-BTC | 2001-05-03 00:00:00 | Hướng dẫn ghi thu, ghi chi Ngân sách Nhà nước thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu đối với các dự án cấp nước sử dụng vốn ODA theo cơ chế vay lại Ngân sách Nhà nước |
14/2001/TT-BTM | 2001-05-02 00:00:00 | Hướng dẫn việc mua bán hàng hóa qua biên giới trên bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
02/2001/TT-TCBĐ | 2001-04-25 00:00:00 | Hướng dẫn Quyết định số 46/2001/QĐ-TTG ngày 4/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 đối với hàng hoá thuộc quản lý chuyên ngành của Tổng cục Bưu điện |
60/2001/QĐ-TTG | 2001-04-24 00:00:00 | QĐ chuyển Công ty Xuất nhập khẩu y tế (YTECO) thành Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế thành phố Hồ Chí Minh |
56/2001/QĐ-TTG | 2001-04-23 00:00:00 | QĐ sửa đổi khoản 1 Điều 1 Quyết định số 49/2001/QĐ-TTg ngày 10 tháng 4 năm 2001 của TTCP về việc chuyển Công ty Hợp tác kinh tế và xuất nhập khẩu SAVIMEX thành Công ty cổ phần hợp tác kinh tế và xuất nhập khẩu SAVIMEX |
45/2001/QĐ/BNN | 2001-04-18 00:00:00 | V/v công bố danh mục thuốc thú y được phép sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu lưu hành , sử dụng tại Việt nam năm 2001 |
35/2001/QĐ-BTC | 2001-04-18 00:00:00 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính. V/v quy định tỷ lệ thu chênh lệch giá đối với một số mặt hàng nhập khẩu |
34/2001/QĐ/BTC | 2001-04-18 00:00:00 | Về việc sửa đổi thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
11/2001/TT-BTM | 2001-04-18 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005. |
49/2001/QĐ-TTg | 2001-04-10 00:00:00 | QĐ chuyển Công ty Hợp tác kinh tế và xuất nhập khẩu SAVIMEX thành Công ty Cổ phần Hợp tác kinh tế và xuất nhập khẩu SAVIMEX |
46/2001/QĐ-TTG | 2001-04-04 00:00:00 | QĐ quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 |
305/2001/QĐ-BTM | 2001-03-26 00:00:00 | Ban hành Qui chế về hàng hoá của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa quá cảnh lãnh thổ Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
18/2001/TT-BTC | 2001-03-22 00:00:00 | Hướng dẫn việc không thu, hoàn lại khoản thu chênh lệch giá đối với vật tư, nguyên liệu nhập khẩu dùng để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu. |
11/2001/QĐ-BTC | 2001-03-13 00:00:00 | QĐ của Bộ trưởng Bộ Tài chính. V/v sửa đổi biểu thuế của mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
26/2001/QĐ-TTG | 2001-03-07 00:00:00 | QĐ chuyển Công ty Xuất nhập khẩu Khánh Hội thành Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Khánh Hội |
09/2001/QĐ-BTC | 2001-02-27 00:00:00 | QĐ của Bộ trưởng Bộ Tài chính. V/v sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
05/2001/TT-BTM | 2001-02-23 00:00:00 | Hướng dẫn việc cấm nhập khẩu xe và phương tiện sử dụng xăng pha chì theo chỉ thị số 24/2000/CT-TTg ngày 23/11/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai sử dụng xăng không pha chì tại Việt Nam |
05/2001/CT-TCBĐ | 2001-02-21 00:00:00 | Về việc thực hiện ghi nhãn hàng hóa đối với thiết bị viễn thông đầu cuối thuê bao sản xuất trong nước và nhập khẩu |
04/2001/QĐ-UB | 2001-02-19 00:00:00 | V/v ban hành quy chế tạm thời quản lý gỗ, lâm sản khác nhập khẩu từ Lào (trên địa bàn tỉnh KonTum). |
04/2001/QĐ-BTC | 2001-01-15 00:00:00 | V/v sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. |
04/2001/TTLT-BTC-TCHQ | 2001-01-12 00:00:00 | Hướng dẫn việc tập trung, quản lý thu, nộp thuế xuất, nhập khẩu vào Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước |
01/2001/QĐ-TTG | 2001-01-02 00:00:00 | QĐ thành lập Tổ công tác tạm thời của Thủ tướng Chính phủ để tham gia xây dựng cơ chế xuất - nhập khẩu thời kỳ 2001-2005 |
210/2000/QĐ-BTC | 2000-12-25 00:00:00 | Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 8704 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
141/2000/QĐ/BNN-TCCB | 2000-12-25 00:00:00 | Thành lập Công ty xuất nhập khẩu tổng hợp ngành Muối trực thuộc Tổng công ty Muối |
204/2000/QĐ/BTC | 2000-12-21 00:00:00 | Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. |
203/2000/QĐ-BTC | 2000-12-21 00:00:00 | Ban hành mức thu lệ phí giám định nội dung và cấp giấy phép xuất, nhập khẩu văn hoá. |
117/2000/TT-BTC | 2000-12-21 00:00:00 | Bổ sung và sửa đổi một số điểm của Thông tư số 40/2000/TT-BTC ngày 15/5/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Quyết định số 176/1999/QĐ-TTg ngày 26/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên vật liệu. |
200/2000/QĐ/BTC | 2000-12-18 00:00:00 | Bãi bỏ mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường EU và Canada đối với một số mặt hàng |
22/2000/TT-BTM | 2000-12-15 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam về xuất nhập khẩu và các hoạt động thương mại khác của các doanh nghiệp có vôn đầu tư nước ngoài |
1732/2000/QĐ-BTM | 2000-12-13 00:00:00 | Ban hành Qui chế về hàng hoá của Vương quốc Campuchia quá cảnh lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
193/2000/QĐ-BTC | 2000-12-05 00:00:00 | Về việc thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu; sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. |
111/2000/TT-BTC | 2000-11-27 00:00:00 | Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng tiền thu lệ phí hạn ngạch về xuất khẩu hàng dệt, may vào thị trường có hạn ngạch EU và Canada; lệ phí cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện thường trú của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam. |
182/2000/QĐ/BTC | 2000-11-14 00:00:00 | Qui định thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng đèn hình phẳng Trinitron theo Cơ cấu AICO |
65/2000/QĐ-BCN | 2000-11-13 00:00:00 | Về việc ban hành quy định về đăng ký để được xác nhận điều kiện áp dụng thuế nhập khẩu theo tỷ lệ nội địa hóa đối với xe gắn máy 2 bánh |
13/2000/TT-BXD | 2000-11-01 00:00:00 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 06/2000/TT-BXD ngày 4/7/2000 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đối với mặt hàng vật liệu xây dựng |
22/2000/CT-TTG | 2000-10-27 00:00:00 | Chiến lược phát triển xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ thời kỳ 2001-2010 |
103/2000/TT-BTC | 2000-10-20 00:00:00 | Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng lệ phí nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việ Nam. |
166/2000/QĐ-BTC | 2000-10-17 00:00:00 | Về việc quy định thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò. |
4583/TM-ĐT | 2000-10-16 00:00:00 | Qui định việc mua, bán ôtô tạm nhập khẩu của các nhà thầu nước ngoài phục vụ thi công các dự án thuộc vốn ODA |
19/2000/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN | 2000-10-16 00:00:00 | Thông tư liên tịch Bộ Thương mại - Bộ kế hoạch & đầu tư - Bộ công nghiệp hướng dẫn việc giao và thực hiện hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu vào thị trường EU, Canada, Thổ nhĩ kỳ hai năm 2001 và 2002. |
99/2000/TT-BTC | 2000-10-12 00:00:00 | Hướng dẫn phân loại tập hợp các máy móc, thiết bị của thiết bị toàn bộ, thiết bị đồng bộ theo Biểu thuế nhập khẩu |
164/2000/QĐ-BTC | 2000-10-10 00:00:00 | V/v ban hành Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu và Bảng giá tổi thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá nhập khẩu để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu. |
160/2000/QĐ/BTC | 2000-09-29 00:00:00 | Về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để thực hiện lịch trình giảm thuế nhập khẩu theo Hiệp định hàng dệt-may mặc ký giữa Việt Nam với các nước Cộng đồng Châu Âu (EU) cho giai đoạn 2000 - 2005 |
159/2000/QĐ-BTC | 2000-09-26 00:00:00 | Về việc bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu dạng linh kiện CKD, IKD của một số sản phẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí- điện- điện tử. |
05/TT - TCHQ | 2000-09-26 00:00:00 | Hướng dẫn thủ tục HQ đối với xăng dầu NK và tạm nhập tái xuất |
154/2000/QĐ-BTC | 2000-09-22 00:00:00 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính Về việc sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
151/2000/QĐ-BTC | 2000-09-20 00:00:00 | Về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2917 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
1469/QĐ-BKHCNMT | 2000-09-20 00:00:00 | Về việc ban hành quy định xét duyệt, quyết định xuất cảnh, nhập cảnh đối với cán bộ, công chức, nhân viên của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
05/2000/TT-TCBĐ | 2000-09-11 00:00:00 | Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2000/TT-TCBĐ ngày 26/7/2000 về việc ghi nhãn hàng hóa đối với thiết bị viễn thông đầu cuối thuê bao sản xuất trong nước và nhập khẩu |
131/2000/QĐ-BTC | 2000-08-30 00:00:00 | Về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2711 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
100/2000/QĐ/BNN-TCCB | 2000-08-28 00:00:00 | Sửa đổi một số khoản của Điều 1 Quyết định 31/2000/QĐ-TCCB ngày 24/3/2000 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT v/v chuyển phân xưởng bao bì hộp sắt thuộc Công ty Xuất nhập khẩu rau quả I thành Công ty cổ phần bao bì và xuất nhập khẩu Hà Nội |
130/2000/QĐ-BTC | 2000-08-24 00:00:00 | Về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. |
16/2000/TT/BTM | 2000-08-21 00:00:00 | Hướng dẫn việc kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu các mặt hàng ôtô, thuốc lá điếu vào thị trường Trung quốc |
95/2000/QĐ-TTG | 2000-08-15 00:00:00 | Điều chỉnh,bổ sung một số nội dung của Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo QĐ 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ |
03/2000/TT-TCBĐ | 2000-07-26 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ghi nhãn hàng hóa đối với thiết bị viễn thông đầu cuối thuê bao sản xuất trong nước và nhập khẩu. |
75/2000/TT-BNN | 2000-07-17 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng CHính phủ về Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
106/2000/QĐ-BTC | 2000-06-30 00:00:00 | Về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2711 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
07/2000/BVHTT | 2000-06-29 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 242/1999/QĐ-TTG ngày 30 tháng 12 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất nhập khẩu năm 2000 |
37/2000/QĐ-BCN | 2000-06-08 00:00:00 | Thành lập Công ty Xuất Nhập khẩu Dệt may thuộc Tổng Công ty Dệt May Việt Nam |
607/QĐ-UB | 2000-06-05 00:00:00 | v/v Bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty Xuất nhập khẩu và Du lịch Bắc Kạn |
58/2000/QĐ-TTG | 2000-05-24 00:00:00 | Chuyển công ty Thương mại dịch vụ xuất nhập khẩu quận 10, TP HCM thành Công ty Cổ phần |
40/2000/TT-BTC | 2000-05-15 00:00:00 | Thông tư Hướng dẫn thi hành Quyết định số 176/1999/QĐ-TTg ngày 26/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên vật liệu |
12/2000/TTLT/BTM-BKHDT-BCN | 2000-05-12 00:00:00 | Về việc thưởng hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may |
35/2000/TT-BTC | 2000-05-04 00:00:00 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 09/2000/NĐ-CP ngày 21/03/2000 của Chính phủ về ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2000 |
24/2000/PL-UBTVQH10 | 2000-04-28 00:00:00 | pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trúcủa người nước ngoài tại Việt Nam |
41/TT-BNN-KH | 2000-04-13 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000. |
08/2000/TT-BTM | 2000-04-12 00:00:00 | Hướng dẫn việc cấp giấy phép nhập khẩu gỗ nguyên liệu có nguồn gốc Campuchia |
38/QĐ-BNN-TCCB | 2000-04-10 00:00:00 | Quyết định bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty sản xuất và xuất nhập khẩu lâm sản Đà Nẵng |
02/2000/TT-BCN | 2000-03-31 00:00:00 | Hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu khoáng sản hàng hoá năm 2000 |
92/NHNN7 | 2000-03-24 00:00:00 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Về việc mang ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam bằng tiền mặt đối với cá nhân xuất nhập cảnh bằng giấy thông hành xuất nhập cảnh hoặc giấy chứng minh biên giới |
13/2000/QĐ-BCN | 2000-03-21 00:00:00 | Chuyển Chi nhánh Công ty xuất nhập khẩu điện tử tại tjành phố Đà Nẵng thành công ty cổ phần điện tử và tin học Đà Nẵng |
09/2000/NĐ-CP | 2000-03-21 00:00:00 | Về ban hành Danh mục hàng hóa và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2000 (kèm danh mục) |
492/2000/QD-BTM | 2000-03-20 00:00:00 | v/v sửa đổi, bổ sung Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá ASEAN của Việt Nam - Mẫu D để hưởng các ưu đãi theo "Hiệp định về Chương trình Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)" ban hành kèm theo Quyết định số 416/TM-ĐB ngày 13/05/1996 của Bộ trưởng Bộ Thương mại |
01/2000/TT-TCBĐ | 2000-03-20 00:00:00 | Hướng dẫn Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 1999 của Thủ Tướng Chính phủ về điều hành xuất nhập khẩu năm 2000 |
42/2000/QĐ-BTC | 2000-03-17 00:00:00 | Về việc quy định tỷ lệ thu chênh lệch giá đối với một số mặt hàng nhập khẩu. |
41/2000/QĐ-BTC | 2000-03-17 00:00:00 | Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
1055/TM-XNK | 2000-03-14 00:00:00 | V/v hướng dẫn thực hiện văn bản số 192/CP-KTTH ngày 29/2/2000 của Chính phủ, về việc điều hành xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón. |
35/2000/QĐ-BTC | 2000-03-09 00:00:00 | Về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
117/2000/QĐ-BKHCNMT | 2000-03-08 00:00:00 | Ban hành Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 2000 |
33/2000/QĐ-BTC | 2000-03-06 00:00:00 | Về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
05/2000/NĐ-CP | 2000-03-03 00:00:00 | Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt nam |
14/2000/QĐ-BNN-TCCB | 2000-02-22 00:00:00 | Quyết định bổ sung ngành nghề kinh doanh cho công ty Sản xuất và xuất nhập khẩu lâm sản Đà nẵng |
16/2000/QĐ-BTC | 2000-02-18 00:00:00 | Về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2711 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
02/2000/TTLT/BTM-BCN | 2000-02-18 00:00:00 | Về việc không nhập khẩu mũ giầy may sẵn để sản xuất và gia công giầy xuất khẩu |
09/2000/QĐ-TTg | 2000-01-17 00:00:00 | chuyển công ty thương mại xuất nhập khẩu Thủ Đức thành công ty cổ phần |
57/2000/QĐ-BTM | 2000-01-11 00:00:00 | Qui định việc tổ chức đấu thầu hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu vào thị trường EU năm 2000 |
36/2000/QĐ/BTM | 2000-01-10 00:00:00 | Điều chỉnh qui chế đấu thầu hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu vào thị trường có qui định hạn ngạch |
242/1999/QĐ-TTg | 1999-12-30 00:00:00 | Về điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000 |
237/1999/QĐ-TTg | 1999-12-24 00:00:00 | điều hành xuất khẩu gạo, nhập khẩu phân bón năm 2000 |
136/99/QĐ-BTC | 1999-11-10 00:00:00 | Ban hành biểu mức thu lệ phí nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam |
880/QĐ-TTG | 1999-09-16 00:00:00 | Xử lý lỗ phát sinh do rủi ro tỷ giá ngoại tệ trong kinh doanh phân bón nhập khẩu năm 1997 và 1998 |
63/1999/QĐ-BCN | 1999-09-15 00:00:00 | Về việc tiếp nhận và chuyển giao Công ty Xuất nhập khẩu và Đầu tư Kon Tum vào làm thành viên hạch toán độc lập của Tổng Công ty Dệt-May Việt Nam |
126/1999/QĐ-BNN-TCCB | 1999-09-06 00:00:00 | Về việc hân cấp cho một số đơn vị quyền quyết định và chịu trách nhiệm trong việc quản lý xuất cảnh. |
27/1999/TT-BTM | 1999-08-30 00:00:00 | Sửa đổi bổ sung Thông tư số 03/1998/TT-BTM Hướng dẫn việc cấp giấy phép nhập khẩu gỗ nguyên liệu có nguồn gốc Campuchia. |
178/QĐ-TTg | 1999-08-30 00:00:00 | Ban hành Quy chế Ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
176/QĐ-TTg | 1999-08-26 00:00:00 | Về việc miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên, vật liệu |
171/QĐ-TTg | 1999-08-19 00:00:00 | Cho chậm nộp thuế đói với hàng nhập khẩu là nguyên liệu, vật tư, phụ tùng phục vụ trực tiếp cho sản xuất. |
3871/1999/TM-XNK | 1999-08-13 00:00:00 | V/v bổ sung danh sách các nước và vùng lãnh thổ được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi của Việt nam |
02/1999/TTLT-BGTVT-TCHQ | 1999-08-06 00:00:00 | Thông tư liên tịch quy định công tác phối hợp kiểm tra, giám sát đối với hàng hoá xuất nhập khẩu, hành lý của hành khách xuất nhập cảnh bằng phương tiện vận tải trên tuyến đường sắt liên vận quốc tế. |
79/99/QĐ-BTC | 1999-07-30 00:00:00 | Về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
78/99/QĐ-BTC | 1999-07-30 00:00:00 | Về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu các mặt hàng thuộc nhóm 1006 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
14/TT-BYT | 1999-07-27 00:00:00 | Thông tư Hướng dẫn thực hiện việc nhập khẩu văcxin, sinh phẩm miễn dịch dùng cho người. |
44/1999/QĐ-BCN | 1999-07-26 00:00:00 | Chuyển Khách sạn Thanh Nhàn thuộc Công ty Xuất nhập khẩu và Hợp tác quốc tế thành Công ty Cổ phần Du lịch - Thương mại Thanh Nhàn |
236/NHNN7 | 1999-07-08 00:00:00 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc mang ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam bằng tiền mặt khi xuất nhập cảnh qua các cửa khẩu biên giới. |
68/99/QĐ-BTC | 1999-07-01 00:00:00 | Về việc ban hành Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu |
1091/1999/QĐ-BKHCNMT | 1999-06-26 00:00:00 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường về việc ban hành Quy định về kiểm tra Nhà nước chất lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
2860/TM-XNK | 1999-06-23 00:00:00 | Về việc nhập khẩu gạo |
77/99/LB/BTC-BTM-TCHQ | 1999-06-22 00:00:00 | Hướng dẫn thi hành Quyết định số 181/1998/QĐ-TTg ngày 21/9/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc giảm thuế nhập khẩu cho hàng hóa sản xuất tại nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
2854/TM-XNK | 1999-06-22 00:00:00 | Về việc thực phẩm nhập khẩu từ EU |
04/TT-TCHQ | 1999-06-18 00:00:00 | Hướng dẫn thủ tục Hải quan đối với hàng hoá XNK, phương tiện vận tải XNC tại khu vực khuyến khích phát triển kinh tế và thương mại....... |
197/QĐ-TCHQ | 1999-06-08 00:00:00 | Quyết định quy chế địa điểm làm thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất nhập khẩu chuyển tiếp |
61/99/QĐ-BTC | 1999-06-03 00:00:00 | Về việc sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
455/1999/QĐ-BTM | 1999-04-24 00:00:00 | V/v sửa đổi bổ sung Danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu |
20/1999/QĐ-BCN | 1999-04-22 00:00:00 | Quyết định Chấm dứt hoạt động của Công ty Cơ khí- Điện tử - Chế xuất Khoáng sản quý hiếm - Xuất nhập khẩu tổng hợp (SUDEMEX) |
07/1999/TT/BTM | 1999-04-20 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 254/1998/QĐ-TTg ngày30/12/1998 về điều hành xuất nhập khẩu năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ đối với việc xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1569/TM-XNK | 1999-04-17 00:00:00 | V/v Nhập khẩu trứng gia cầm |
37/99/TT-BTC | 1999-04-07 00:00:00 | Hướng dẫn cách phân loại hàng hoá theo Danh mục Biểu thuế thuế xuất khẩu, Biểu thuế thuế nhập khẩu |
57/1999/QĐ/TY | 1999-03-30 00:00:00 | Công bố danh mục thuốc thú y được phép sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, lưu hành, sử dụng tại Việt nam |
16/1999/NĐ-CP | 1999-03-27 00:00:00 | Quy định về thủ tục hải quan, giám sát hải quan và lệ phí hải quan |
14/1999/NĐ-CP | 1999-03-23 00:00:00 | Ban hành danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 1999 |
54/1999/QĐ/TCCB | 1999-03-19 00:00:00 | Sáp nhập nhà máy Thực phẩm xuất khẩu Duy hải vào công ty Xuất nhập khẩu rau quả III |
897/TM-XNK | 1999-03-12 00:00:00 | V/v Thuế nhập khẩu ưu đãi đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ Hoa Kỳ. |
01/1999/TT-BCN | 1999-03-12 00:00:00 | TT Hướng dẫn đăng ký xác nhận điều kiện áp dụng thuế nhập khẩu theo tỷ lệ nội địa hoá đối với các sản phẩm cơ khí điện-điện tử |
246/KTTH | 1999-03-11 00:00:00 | Nhập khẩu phân bón |
841/TM-XNK | 1999-03-10 00:00:00 | V/v Thuế nhập khẩu ưu đãi đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ Nhật Bản |
481/TM-XNK | 1999-03-10 00:00:00 | V/v Thuế nhập khẩu ưu đãi đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ Nhật Bản |
685/TM-XNK | 1999-02-13 00:00:00 | V.v miễn thuế nhập khẩu ưu đãu đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ Hongkong |
20/QĐ-TTG | 1999-02-13 00:00:00 | Thành lập và ban hành quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo điều hành xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón |
160/KTTH | 1999-02-13 00:00:00 | Bổ sung đầu mối nhập khẩu phân bón |
123/1999/QĐ-BTM | 1999-02-04 00:00:00 | V/v bổ sung Quy chế kinh doanh theo phương thức tạm nhập tái xuất ban hành kèm theo Quyết định số 1311/1998/QĐ-BTM ngày 31/10/1998 của Bộ Thương mại |
04/1999/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN | 1999-02-03 00:00:00 | Thông tư liên tịch Bộ Thương mại - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Công nghiệp về việc ưu tiên và thưởng hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may |
03/1999/TT-BTM | 1999-01-15 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 254/1998/QĐ-TTg ngày 30/12/1998 về điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 1999 |
02/1999/TT-BTM | 1999-01-12 00:00:00 | Hướng dẫn việc tái xuất khẩu gỗ tròn có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp từ Campuchia |
131/TM-XNK | 1999-01-07 00:00:00 | Bổ sung danh sách các nước và vùng lãnh thổ được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi của Việt Nam |
04/QĐ-TTG | 1999-01-05 00:00:00 | Hỗ trợ kinh phí nhập khẩu mía giống cho các tỉnh miền Trung và Tây Nghuyên khắc phục hậu quả bão , lụt |
01/1999/TT-BTM | 1999-01-05 00:00:00 | Hướng dẫn về Giấy chứng nhận xuất xứ để được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi |
01/CT-TTG | 1999-01-04 00:00:00 | Thực hiện lịch trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam theo Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung CFPT |
23/1998/TTLT-BTM-TCHQ | 1998-12-31 00:00:00 | Thông tư liên tịch Bộ Thương mại - Tổng cục Hải quan về giải quyết một số thủ tục xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
254/QĐ-TTG | 1998-12-30 00:00:00 | Điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 1999 |
22/1998/TT-BTM | 1998-12-30 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 250/1998/QĐ-TTg ngày 24/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều hành xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón năm 1999. |
1655/1998/QĐ-BTM | 1998-12-25 00:00:00 | Ban hành danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu |
250/QĐ-TTG | 1998-12-24 00:00:00 | Điều hành xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón năm 1999 |
06/1998/TTLT-TCBĐ-TCHQ | 1998-12-11 00:00:00 | Thông tư liên tịch về việc làm thủ tục hải quan đối với bưu phẩm,bưu kiện, vật phẩm, hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính và chuyển phát nhanh |
3158/1998/QĐ-UB | 1998-12-05 00:00:00 | V/v Quy định tạm thời mức thu phí xây dựng cơ sở hạ tầng đối với khách du lịch là người nước ngoài nhập cảnh qua cửa khẩu Móng Cái và Hòn Gai. |
11//1998/TT-TCHQ | 1998-12-01 00:00:00 | Hướng dẫn thủ tục hải quan đối với hàng hoá, vật phẩm xuất nhập khẩu theo chế độ quà biếu, tặng. |
1405/1998/QĐ/BTM | 1998-11-17 00:00:00 | Quyết định về việc ban hành Quy chế đấu thầu hạn ngạch hàng dệt, may xuất khẩu vào thị trường có quy định hạn ngạch |
1311/1998/QĐ-BTM | 1998-10-31 00:00:00 | QĐ về việc kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu, tạm nhập tái xuất |
20/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN | 1998-10-12 00:00:00 | Thông tư liên tịch Bộ Thương mại, Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Công nghiệp quy định việc giao hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu vào thị trường có quy định hạn ngạch năm 1999 |
19/1998/TT/BTM | 1998-10-10 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện việc cấm nhập khẩu Amiăng nhóm Amphibole |
79/1998/NĐ-CP | 1998-09-29 00:00:00 | Sửa đổi tiêu chuẩn hành lý miễn thuế của khách xuất nhập cảnh tại các cửa khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Nghị định số 17/CP ngày 06/02/1995 của chính phủ |
181/QĐ-TTG | 1998-09-21 00:00:00 | Giảm thuế nhập khẩu cho hàng hóa sản xuất tại nước CHDCND Lào |
06/TCHQ | 1998-09-04 00:00:00 | Thông tư Hướng dẫn thi hành việc đăng ký, quản lý và sử dụng mã số doanh nghiệp tiến hành hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
03/TT-TCHQ | 1998-08-29 00:00:00 | Thông tư Hướng dẫn thi hành chương III Nghị định số 57/1998/NĐ-CP ngày 31/7/1998 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, gia công và đại lý mua bán hàng hoá với nước ngoài |
18/1998/TT-BTM | 1998-08-28 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định 57/1998/NĐ-CP ngày 31/7/1998 của Chính phủ về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, gia công và đại lý mua bán với nước ngoài |
1194/1998/QĐ-BKHCNMT | 1998-08-19 00:00:00 | Quyết định của bộ trưởng Bộ khoa học, công nghệ và môi trường Ban hành Danh mục các cụm chức năng đã lắp ráp hoàn chỉnh, được tách khỏi bộ linh kiện CKD, IKD nhập khẩu của mặt hàng điện tử để tính thuế nhập khẩu |
143/QĐ-TTG | 1998-08-08 00:00:00 | Sửa đổi chế độ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu tiểu ngạch |
57/1998/NĐ-CP | 1998-07-31 00:00:00 | Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu gia công và đại lý mua bán hàng hoá với nước ngoài |
670/QĐ-TTG | 1998-07-30 00:00:00 | Thành lập Tổ công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật trong các lĩnh vực xuất nhập khẩu hải quan |
110/1998/QĐ/TY | 1998-07-28 00:00:00 | Công bố danh mục bổ sung các loại thuốc thú y được phép sản xuất xuất khẩu, nhập khẩu, lưu hành, sử dụng tại VN năm 1998 |
09/1998/TT-BTM | 1998-07-18 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện việc nhập khẩu miễn thuế đối với các dự án đầu tư theo quy định tại Nghị định số 07/1998/NĐ-CP ngày 15/01/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi). |
101/1998/QĐ/TCCB | 1998-07-16 00:00:00 | Thay đổi nhiệm vụ của Trung tâm giám định nông sản và hàng hoá nhập khẩu |
173/1998/QĐ-TCHQ | 1998-06-20 00:00:00 | Quyết định của Tổng cục Trưởng Tổng cục Hải quan ban hành bản trích tờ khai hàng nhập khẩu. |
172/1998/QĐ-TCHQ | 1998-06-20 00:00:00 | Quy định của Tổng cục Trưởng Tổng cục Hải quan về việc lập bản trích tờ khai hàng nhập khẩu. |
04/1998/QH10 | 1998-06-01 00:00:00 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
491/1998/QĐ-BKHCNMT | 1998-04-29 00:00:00 | về việc “ sửa đổi một số nội dung của bản qui định những yêu cầu chung về kỹ thuật đối với việc nhập khẩu các thiết bị đã qua sử dụng ban hành kèm theo Quyết định 2019/QĐ-BKHCNMT ngày 01/12/997 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
385/QĐ/BTM | 1998-04-12 00:00:00 | Qui chế giải quyết công việc của Bộ Thương mại với các tổ chức và cá nhân trong việc cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá; đặt văn phòng đại diện của doanh nghiệp Việt Nam ở nước ngoài; đặt văn phòng đại diện các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam |
65/QĐ-TTG | 1998-03-24 00:00:00 | Xuất khẩu sản phẩm gỗ lâm sản và nhập khẩu nguyên liệu gỗ, lâm sản |
15/1998/NĐ-CP | 1998-03-12 00:00:00 | Ban hành danh mục hàng hoá của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung của các nước ASEAN cho năm 1998 |
43/1998/QĐ/TY | 1998-03-05 00:00:00 | Công bố danh mục thuốc thú y được phép sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, lưu hành, sử dụng tại VN |
55/QĐ-TTG | 1998-03-03 00:00:00 | Phê duyệt danh mục hàng hoá xuất khẩu có giấy phép kinh doanh xuất - nhập khẩu |
33/1998/QĐ/TY | 1998-02-24 00:00:00 | Bna hành quy định về nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh bò điên |
92/1998/TTLT/BNN-TCKTTV | 1998-02-19 00:00:00 | Quy định về quản lý nhập khẩu và kiểm soát sử dụng chất Methyl Bromide |
39/QĐ-TTG | 1998-02-18 00:00:00 | Thành lập Ban chỉ đạo điều hành hoạt động xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón |
12/QĐ-TTG | 1998-01-23 00:00:00 | Điều hành xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón năm 1998 |
01/1998/TT/BNN-PTLN | 1998-01-10 00:00:00 | Hướng dẫn thực hiện QĐ số 1124/1997/QĐ-TTg ngày 25/12/1997 của Thủ tướng CP v/v xuất khẩu gỗ, lâm sản và nhập khẩu gỗ nguyên liệu. |
94/1998/NĐ-CP | 1998-01-01 00:00:00 | Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998 |
57/1998/NĐ-CP | 1998-01-01 00:00:00 | Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, gia công và đại lý mua bán hàng hoá với nước ngoài |
35/1998/TT | 1998-01-01 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn về thủ tục miễn thuế nhập khẩu đối với các tổ chức cá nhân tiến hành hoạt động dầu khí theo quy định của Luật dầu khí |
296/CP-V1 | 1998-01-01 00:00:00 | Công điện về dán tem hàng nhập khẩu, chống buôn lậu và gian lận thương mại... |
09/1998/TT | 1998-01-01 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện việc nhập khẩu miễn thuế đối với các dự án đầu tư theo quy định tại Nghị định số 07/1998/NĐ-CP ngày 15/01/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) |
04/1998/TT | 1998-01-01 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thi hành chương II và chương IV NĐ 57/1998/NĐ-CP ngày 31/7/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu và đại lý mua bán hàng hoá với nước ngoài |
03/1998/TT | 1998-01-01 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thi hành Chương III Nghịn định số 57/1998/NĐ-CP ngày 31/7/1998 của Chính phủ quy định thi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, gia công và đại lý mua bán hàng hoá với nước ngoài |
1124/TTG | 1997-12-25 00:00:00 | QĐ xuất khẩu sản phẩm gỗ lâm sản và nhập khẩu gỗ nguyên liệu |
957/TTG | 1997-11-11 00:00:00 | QĐ cải tiến một số thủ tục về xuất cảnh và giải quyết vấn đề người Việt nam đã xuất cảnh |
709/TTG | 1997-08-30 00:00:00 | QĐ. Bổ sung hạn ngạch nhập khẩu phân bón năm 1997 |
312/TTG | 1997-05-10 00:00:00 | QĐ. Phân bổ tiếp hạn ngạch xuất khẩu gạo năm 1997. |
255/TTG | 1997-04-22 00:00:00 | QĐ sáp nhập Công ty thương mại và dịch vụ hàng hải vào Công ty xuất nhập khẩu vật tư đường biển thuộc TCT Hàng hải Việt nam. |
257/TC/QĐ/TCT | 1997-03-31 00:00:00 | Quyết định về việc sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu |
385/1998/QĐ/BTM | 1997-03-28 00:00:00 | V/v ban hành quy chế cấp giấy phép cho các doanh nghiệp và cá nhân có hàng hoá xuất khẩu - nhập khẩu và việc cấp giấy phép cho các doanh nghiệp nước ngoài xin đặt VP đại diện tại VN và các doanh nghiệp VN xin đặt VP ở nước ngoài |
13/TC/TCT | 1997-03-28 00:00:00 | Thông tư sửa đổi, bổ sung TT 16-TC/TCT ngày 5/3/96 của Bộ TC "Hướng dẫn thi hành NĐ 91/CP ngày 18/12/95 ban hành DM hàng hóa thực hiện Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 96" để áp dụng cho năm 97 |
242/TC/QĐ/TCT | 1997-03-26 00:00:00 | Quyết định sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu |
03/3/TT-KHĐT | 1997-03-26 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn việc nhập khẩu hóa chất theo Quyết định 28/TTg ngày 13/1/97 của Thủ tướng Chính phủ |
03/3/LTTT | 1997-03-25 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện việc kiểm tra, giám sát hàng hòa thuộc diện kiểm dịch thực vật xuất khẩu, nhập khẩu và quá cảnh Việt Nam |
42/TCHQ-GSQL | 1997-03-22 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Điều 10, Quyết định số 28/TTg ngày 13/1/97 của Thủ tướng Chính phủ về việc nhập khẩu hàng hóa phi mậu dịch |
96/TCTK-TMGC | 1997-03-17 00:00:00 | Quyết định ban hành Quy chế báo cáo thống kê xuất nhập khẩu hàng hóa và cán cân thanh toán |
2382/TM/XNK | 1997-03-14 00:00:00 | Công văn về việc gia hạn nhập khẩu xe hai bán gắn máy |
03/3/TM-CSTTTN | 1997-03-11 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện quy định của Chính phủ về hoạt động mua bán, xuất nhập khẩu và gia công chế tác đá quý |
141/TTG | 1997-03-08 00:00:00 | Về điều hành xuất khẩu gạo và nhập khẩu phân bón năm 1997 |
703/TC/TCT | 1997-03-04 00:00:00 | Công văn về việc xác nhận chuyển tiền để xử lý thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng nhập khẩu |
01/1/TM-XNK | 1997-01-24 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 28/TTg ngày 13/1/97 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách mặt hàng và điều hành công tác xuất nhập khẩu trong năm 1997 |
28/TTG | 1997-01-13 00:00:00 | QĐ chính sách mặt hàng và điều hành công tác xuất nhập khẩu năm 1997 |
28/TTg | 1997-01-13 00:00:00 | Quyết định về chính sách mặt hàng và điều hành công tác xuất nhập- khẩu năm 1997 |
02/2/CT | 1997-01-09 00:00:00 | Chỉ thị về việc kiểm tra xử lý các loại sách, báo, tranh, ảnh, lịch và xuất bản phẩm khác in, nhập khẩu, tàng trữ, lưu hành trái phép |
18/TC/TCT | 1997-01-03 00:00:00 | Công văn hướng dẫn xác định mã số hàng hoá nhập khẩu cho mặt hàng máy đông lạnh các loại |
02/2-TC/QĐ/TCT | 1997-01-02 00:00:00 | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung và miễn thuế của một số nhóm, mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu |
308/TTG | 1996-05-13 00:00:00 | Về việc cho Công ty thưong mại xuất nhập khẩu Sông Bé thuê đất để thành lập Công ty liên doanh xây dựng và kinh doanh co sở hạ tầng khu công nghiệp |
18/CP | 1996-04-04 00:00:00 | Nghị định về việc ban hành danh mục hàng hóa và thuế suất, thuế nhập khẩu để thực hiện chương trình giảm thuế hàng nhập khẩu từ các nước Cộng đồng Châu Âu (EU) cho năm 1996-1997 |
82/CP | 1996-01-01 00:00:00 | Nghị định ban hành Danh mục hàng hoá của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 1997 |
864/TTg | 1995-12-30 00:00:00 | Quyết định về chính sách mặt hàng và điều hành công tác xuất nhập khẩu năm 1996 |
382/QĐ-NH7 | 1995-12-28 00:00:00 | Quyết định về việc mang ngoại tệ tiền mặt và séc du lịch khi xuất nhập cảnh |
1324/TC/TCT/QĐ | 1995-12-21 00:00:00 | Quyết định về việc sửa đổi thuế suất của mặt hàng nhiên liệu dùng cho máy bay và mặt hàng dầu hỏa thông dụng trong Biểu thuế nhập khẩu |
91/CP | 1995-12-18 00:00:00 | Nghị định về ban hành danh mục hàng hoá để thực hiện Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 1996 |
89/CP | 1995-12-15 00:00:00 | Nghị định về việc bãi bỏ thủ tục cấp giấy phép xuất, nhập khẩu hàng hoá từng chuyến |
05/5/TTLN | 1995-12-14 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn về việc áp dụng pháp luật đối với các hành vi buôn bán trái phép, vận chuyển trái phép chất ma tuý qua biên giới |
1233/TC/TCT/QĐ | 1995-12-09 00:00:00 | Quyết định về việc sửa đổi thuế xuất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu |
1188/TC/QĐ/TCT | 1995-11-20 00:00:00 | Quyết định về việc sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu |
76/CP | 1995-11-06 00:00:00 | Nghị định về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 24/CP ngày 24 tháng 3 năm 1995 về thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh |
01/1/LB | 1995-10-31 00:00:00 | Thông tư về việc xử lý một số vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu của các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
75/TC/TCT | 1995-10-20 00:00:00 | Thông tư về việc hướng dẫn miền thuế XNK đối với phương tiện, thiết bị nhập khẩu của Nhà thầu phụ để thực hiện các dịch vụ dầu khí cho xí nghiệp liên doanh VIETSOVPETRO theo hợp đồng được ký kết |
275/TCHQ-GSQL | 1995-10-18 00:00:00 | Chỉ thị về việc làm thủ tục hải quan đối với hành lý, hàng hóa của viên chức ngoại giao và cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài tại Việt Nam |
1762/QĐ-PCTN | 1995-10-17 00:00:00 | Quyết định ban hành Quy định những yêu cầu kỹ thuật chung về nhập khẩu các thiết bị đã qua sử dụng |
268/TCHQ-GSQL | 1995-10-11 00:00:00 | Quyết định về việc ban hành Quy chế quản lý hàng hóa, hành lý, quà biếu xuất, nhập khẩu chuyển tiếp bằng máy bay |
2386/TCHQ-GSQL | 1995-10-04 00:00:00 | Công văn về việc quy định ngày có hàng thực xuất, thực nhập để thực hiện Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
2386/TCHQ- | 1995-10-04 00:00:00 | Công văn về việc quy định ngày có hàng thực xuất, thực nhập để thực hiện Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
26/TT-LB | 1995-10-03 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn việc cấp giấy phép nhập khẩu các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
290/NQ/UBTVQH9 | 1995-09-07 00:00:00 | Nghị quyết về việc sửa đổi, bổ sung khung thuế suất một số nhóm hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế thuế nhập khẩu |
07/7/TTLN | 1995-08-31 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện trách nhiệm và phối hợp giữa hai ngành trong việc kiểm tra, giám sát hàng hóa thuộc đối tượng kiểm dịch thú y XK, NK, quá cảnh Việt Nam |
1986/TCHQ-GSQL | 1995-08-18 00:00:00 | Công văn về việc tăng cường công tác quản lý đối với hàng nhập khẩu chuyển tiếp |
244/TCHQ-GSQL | 1995-08-16 00:00:00 | Quyết định về việc ban hành mẫu tờ khai hàng xuất, nhập khẩu mới |
904/TC/TCT/QĐ | 1995-08-15 00:00:00 | Quyết định về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại |
1783/TCHQ-GSQL | 1995-07-29 00:00:00 | Công văn về thủ tục hải quan đối với xăng dầu tạm nhập-tái xuất |
55/TC/TCT | 1995-07-15 00:00:00 | Thông tư về việc hướng dẫn bổ sung xử lý xe hai bánh gắn máy có nguồn nhập khẩu trái phép đang lưu hành trong dân |
53/TC/TCT | 1995-07-13 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thủ tục hồ sơ và giải quyết việc hoàn thuế nhập khẩu nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu |
52/TC/TCT | 1995-07-12 00:00:00 | Thông tư sửa đổi Thông tư số 23-TC/TCT ngày 01/03/95 hướng dẫn xử lý xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn nhập khẩu trái phép đang lưu hành trong một số đơn vị quân đội |
555/TM-XNK | 1995-06-28 00:00:00 | Quyết định về việc bổ sung Quy chế kinh doanh theo phương thức tạm nhập để tái xuất (Ban hành kèm theo Quyết định 1064-TM/PC ngày 18/08/1994 của Bộ Thương mại |
06/TT/HQ-BĐ | 1995-06-20 00:00:00 | Thông tư về việc kiểm tra hải quan đối với vật phẩm, hàng hóa xuất nhập khẩu gửi qua bưu điện |
615/TC/TCT/QĐ | 1995-06-10 00:00:00 | Quyết định về việc sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu. |
199/TCHQ-GSQL | 1995-05-26 00:00:00 | Quyết định về việc ban hành sổ theo dõi, quản lý hàng gia công xuất, nhập khẩu và nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu |
163/NG/TT | 1995-05-25 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 24/CP ngày 24-3-1995 của Chính phủ về thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh |
1029/TCHQ-GSQL | 1995-05-13 00:00:00 | Công văn về nhãn, mác hàng hóa xuất nhập khẩu |
875/TCHQ-GSQL | 1995-04-26 00:00:00 | Công văn về việc xử lý hàng hóa nhập khẩu chưa có người nhận |
141/TCHQ-GSQL | 1995-04-21 00:00:00 | Chỉ thị về tăng cường công tác kiểm hóa hàng hóa xuất, nhập khẩu |
133/TCHQ/KTTT | 1995-04-13 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn việc miễn thuế xuất nhập khẩu đối với hàng hoá xuất nhập khẩu phục vụ hoạt động khai thác thăm dò dầu khí |
833/TC/TCT | 1995-04-12 00:00:00 | Công văn về việc thuế nhập khẩu xe cứu thương phục vụ cho y tế và xe cứu thương cải tạo thành xe phục vụ cho mục đích khác |
769/TCHQ-GSQL | 1995-04-12 00:00:00 | Công văn về chế độ nhập khẩu hàng quà biếu |
731/TCHQ-GSQL | 1995-04-11 00:00:00 | Công văn về việc nhập khẩu nhãn, mác hàng hóa |
127/TCHQ-GSQL | 1995-04-10 00:00:00 | Quyết định về việc ban hành Quy trình và sơ đồ quy trình làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu phi mậu dịch |
126/TCHQ-QĐ | 1995-04-08 00:00:00 | Quyết định về việc ban hành Quy chế về hải quan đối với hàng hóa gia công xuất, nhập khẩu và nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu |
640/TCHQ/KTTT | 1995-04-03 00:00:00 | Công văn về việc hướng dẫn việc miễn, giảm thuế xuất nhập khẩu đối với xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
120/TCHQ-GSQL | 1995-04-03 00:00:00 | Quyết định về việc ban hành Quy chế giám sát và quản lý xăng dầu tạm nhập để tái xuất |
619/TCHQ-GSQL | 1995-04-01 00:00:00 | Công văn về việc làm thủ tục hải quan đối với hàng dự hội trợ triển lãm thương mại |
118/TCHQ-GSQL | 1995-03-31 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định 96/TM-XNK về danh mục hàng hoá cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu |
234/TC/TCT/QĐ | 1995-03-29 00:00:00 | Quyết định về việc điều chỉnh giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu đối với một số loại xe hai bánh gắn máy mới |
3771/TM-XNK | 1995-03-25 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn việc thực hiện chính sách mặt hàng và điều hành công tác Xuất nhập khẩu năm 1995 |
24/CP | 1995-03-24 00:00:00 | Nghị định về thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh |
07/7/TM-XNK | 1995-03-15 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện chính sách mặt hàng và điều hành công tác xuất nhập khẩu năm 1995 |
108/TCHQ-GSQL | 1995-03-09 00:00:00 | Chỉ thị về việc tăng cường công tác kiểm tra làm thủ tục Hải quan đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu chuyển tiếp và công tác kiểm hóa |
2402/TM-XNK | 1995-02-28 00:00:00 | Thông tư quy định về điều hành nhập khẩu ô tô dưới 12 chỗ ngồi và xe 2 bánh gắn máy |
123/TM-XNK | 1995-02-27 00:00:00 | Quyết định về bổ sung Quy chế hàng hoá của Vương quốc Cam-pu-chia quá cảnh lãnh thổ Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 1162/TM-XNK ngày 20/9/1994 |
144/TC/TCT/QĐ | 1995-02-23 00:00:00 | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế một số mặt hàng nhập khẩu thuộc diện Nhà nước quản lý giá tính thuế |
63/TCHQ-GSQL | 1995-02-20 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 17/CP ngày 6-2-1995 của Chính phủ về tiêu chuẩn hành lý miễn thuế của khách xuất nhập cảnh tại các cửa khẩu Việt Nam |
96/TM/XNK | 1995-02-14 00:00:00 | Quyết định ban hành Danh mục hàng hoá cấm xuất khẩu, nhập khẩu |
04/4 TTLB/NN-TM | 1995-02-10 00:00:00 | Thông tư điều hành nhập khẩu và cung ứng phân bón năm 1995 |
971/LB-TM-XD | 1995-02-08 00:00:00 | Thông tư quy định việc điều hành nhập khẩu xi măng năm 1995 |
17/CP | 1995-02-06 00:00:00 | Nghị định ban hành Tiêu chuẩn hành lý miễn thuế của khách xuất nhập cảnh tại các cửa khẩu Việt Nam |
63/TC/TCT-QĐ | 1995-01-24 00:00:00 | Quyết định về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng |
09/9 TC/TCT | 1995-01-24 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn xử lý nợ đọng thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và phạt chậm nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
13/TC/TCT-QĐ | 1995-01-06 00:00:00 | Quyết định về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng |
1887/TCHQ-GSQL | 1994-12-28 00:00:00 | Công văn về việc quá cảnh gỗ và nhập khẩu gỗ Campuchia |
258/TCHQ-GSQL | 1994-12-16 00:00:00 | Quyết định về việc ban hành Quy trình làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu mậu dịch |
256/TCHQ-GSQL | 1994-12-16 00:00:00 | Chỉ thị tăng cường phối hợp giữa Hải quan địa phương trong việc làm thủ tục hải quan cho hàng hóa xuất, nhập khẩu chuyển tiếp và chấn chỉnh công tác kiểm hóa |
752/TTg | 1994-12-10 00:00:00 | Quyết định về chính sách mặt hàng và điều hành công tác xuất - nhập khẩu năm 1995 |
1343/TM/PC | 1994-11-07 00:00:00 | Quyết định ban hành bản Quy chế Giám định hàng hoá xuất nhập khẩu |
90/TC/TCT | 1994-11-04 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn bổ sung Thông tư số 47 TC/TCT ngày 1-6-1994 hướng dẫn việc xét miễn thuế, hoàn thuế xuất nhập khẩu đối với xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
5842/DK | 1994-10-21 00:00:00 | Công văn về việc miễn thuế xuất nhập khẩu đối với hàng hóa phục vụ hoạt động dầu khí |
190/TCHQ-GSQL | 1994-10-07 00:00:00 | Thông tư quy định về việc cấp và quản lý giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thuộc thẩm quyền của Tổng cục Hải quan |
188/TCHQ-GSQL | 1994-10-07 00:00:00 | Quyết định ban hành Quy trình làm thủ tục hải quan chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn máy của tổ chức, cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam |
1172/TM/XNK | 1994-09-22 00:00:00 | Quyết định ban hành Quy chế Xuất nhập khẩu uỷ thác giữa các pháp nhân trong nước |
1163/TM-XNK | 1994-09-20 00:00:00 | Quyết định về hàng hóa của Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
1162/2/TM-XNK | 1994-09-20 00:00:00 | Quyết định về hàng hóa của Vương quốc Campuchia quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
73/TC/TCT | 1994-09-01 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn việc thực hiện Điều 4 QĐ số 280/TTg ngày 29/5/1994 ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo NĐ số 54/CP |
1064/TM/PC | 1994-08-18 00:00:00 | Quyết định ban hành Quy chế về kinh doanh theo hình thức chuyển khẩu và Quy chế về kinh doanh theo hình thức tạm nhập để tái xuất |
706/QĐ-KHKT | 1994-07-04 00:00:00 | Quyết định ban hành tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu |
08/8/TM-XNK | 1994-06-25 00:00:00 | Quyết định về hàng hóa của nhân dân Trung Hoa quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
79/TCHQ-QĐ | 1994-06-14 00:00:00 | Quyết định ban hành Quy trình thủ tục Hải quan đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu tiểu ngạch |
47/TC-TCT | 1994-06-01 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn việc xét miễn thuế, hoãn thuế xuất nhập khẩu đối với xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
280/TTg | 1994-05-28 00:00:00 | Quyết định về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54-CP ngày 28-08-1993 |
33/CP | 1994-04-19 00:00:00 | Nghị định về quản lý Nhà nước đối với hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
00/không số | 1994-04-09 00:00:00 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hóa nhân dân Trung Hoa về quá cảnh hàng hóa |
00/không số | 1994-04-03 00:00:00 | Hiệp định quá cảnh hàng hóa giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia |
128/TTg | 1994-03-30 00:00:00 | Quyết định về việc sửa đổi mức thuế suất của nhóm hàng xi măng trong Biểu thuế nhập khẩu |
238/TM/XNK | 1994-03-24 00:00:00 | Quyết định về việc ban hành Danh mục hàng hoá cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu |
111/TTg | 1994-03-24 00:00:00 | Quyết định về việc quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường nhập khẩu phi mậu dịch |
78/TTg | 1994-02-28 00:00:00 | Quyết định về việc điều hành công tác xuất nhập khẩu năm 1994 |
15/TTg | 1994-01-15 00:00:00 | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu |
3321/QĐ-TCCB-LĐ | 1994-01-13 00:00:00 | Quyết định thành lập lại Xí nghiệp Xuất nhập khẩu cung ứng vật tư đường thuỷ |
72/A-TC/TCT | 1993-08-30 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thi hành NĐ 54/CP ngày 28/8/1993 quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật SĐBS một số điều của Luật thuế XN, thuế NK |
54/CP | 1993-08-28 00:00:00 | Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
04/4/TM-ĐT | 1993-07-30 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện "Quy định quản lý nhập khẩu máy móc, thiết bị bằng nguồn vốn ngân sách" ban hành kèm theo Quyết định số 91/TTg ngày 13/11/1992 của Thủ tướng Chính phủ |
65/TT/LB | 1993-07-29 00:00:00 | Thông tư quy định việc thu lệ phí đối với công ty nước ngoài xin phép nhập khẩu thuốc và nguyên liệu làm thuốc vào Việt Nam |
17/L/CTN | 1993-07-19 00:00:00 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Xuất khẩu, thuế Nhập khẩu |
769/NG/TT | 1993-04-17 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 4-CP ngày 18-01-1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú, đi lại của người nước ngoài tại Việt Nam |
405/TM/XNK | 1993-04-13 00:00:00 | Quyết định công bố các danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu qua các cửa khẩu Việt Nam |
216/TC/TCT | 1993-04-13 00:00:00 | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ngày 31 tháng 03 năm 1992 |
17/CP | 1993-03-30 00:00:00 | Nghị định về việc sửa đổi một số điều khoản trong Nghị định số 4-CP ngày 18-1-1993 Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú, đi lại của người nước ngoài tại Việt nam |
1172/KTTH | 1993-03-24 00:00:00 | Công văn về tỷ giá ngoại tệ để tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
18/TC/TCT | 1993-03-12 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn xử lý tiền phạt chậm nộp thuế xuất, nhập khẩu |
06/6-TC/TCT | 1993-01-19 00:00:00 | Thông tư quy định và hướng dẫn việc áp dụng thuế suất thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đối với thiết bị toàn bộ, thiết bị lẻ |
04/CP | 1993-01-18 00:00:00 | Nghị định quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Nhập cảnh xuất cảnh, cư trú, đi lại của người nước ngoài tại Việt Nam |
769/TT | 1993-01-01 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 4-CP ngày 18-01-1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú, đi lại của người nước ngoài tại Việt Nam |
72/TCT | 1993-01-01 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thi hành NĐ 54/CP ngày 28/8/1993 quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật SĐBS một số điều của Luật thuế XN, thuế NK |
09/CP | 1992-11-14 00:00:00 | Nghị định về tiêu chuẩn hành lý miễn thuế của khách xuất - nhập cảnh |
91/TTg | 1992-11-13 00:00:00 | Quyết định ban hành Quy định về quản lý nhập khẩu máy móc, thiết bị bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
13/TTg | 1992-10-19 00:00:00 | Chỉ thị về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện chủ trương cấm nhập khẩu và lưu thông thuốc lá của nước ngoài trên thị trường nước ta |
59/TC/TCT | 1992-10-15 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn chứng từ hợp lệ kèm theo hàng hoá nhập khẩu lưu thông trên thị trường nội địa |
01/TTg | 1992-10-06 00:00:00 | Chỉ thị về một số biện pháp cấp bách nhằm chấn chỉnh quản lý các dịch vụ xuất nhập - khẩu và lưu thông hàng hoá ở thị trường trong nước |
359/HĐBT | 1992-09-29 00:00:00 | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ngày 31 tháng 3 năm 1992 |
09/TT/LB | 1992-07-17 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 114-HĐBT ngày 7-4-1992 của Hội đồng Bộ trưởng về quản lý đối với xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và nguyên liệu làm thuốc chữa bệnh cho người |
09/9-TC/TCT | 1992-04-10 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu tiểu ngạch biên giới |
115/HĐBT | 1992-04-09 00:00:00 | Quyết định về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu tiểu ngạch biên giới |
114/HĐBT | 1992-04-07 00:00:00 | Nghị định về quản lý Nhà nước đối với xuất nhập khẩu |
110/HĐBT | 1992-03-31 00:00:00 | Nghị định quy định chi tiết việc thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
08/TC/TCT | 1992-03-31 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 110-HĐBT ngày 31-03-1992 của Hội đồng Bộ trưởng về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
65/LCT/HĐNN8 | 1992-02-29 00:00:00 | Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú, đi lại của người nước ngoài tại Việt Nam |
537/A NQ/HĐNN8 | 1992-02-22 00:00:00 | Nghị quyết phê chuẩn Biểu thuế và Khung thuế suất thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo nhóm hàng |
64/LCT/HĐNN8 | 1992-01-04 00:00:00 | Luật Thuế Xuất khẩu, Thuế Nhập khẩu |
40/CT | 1992-01-01 00:00:00 | Quyết định về việc cho phép thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Thắng khai thác, kinh doanh xuất, nhập khẩu vàng bạc, đá quý |
44/TC/TCT/CS | 1991-08-13 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 96-HĐBT ngày 05-04-1991 về khuyến khích sản xuất hàng xuất khẩu và quản lý hoạt động xuất, nhập khẩu |
194/CT | 1991-06-20 00:00:00 | Chỉ thị về sử dụng viện trợ Thụy Điển thông qua chương trình đầu tư công nghiệp và hỗ trợ nhập khẩu |
171/HĐBT | 1991-05-27 00:00:00 | Nghị định ban hành Quy định cụ thể thủ tục hải quan và lệ phí hải quan |
126/HĐBT | 1991-04-19 00:00:00 | Quyết định quy định bổ sung một số điều trong việc thi hành Luật thuế xuất khẩu, nhập khẩu hàng mậu dịch |
112/CT | 1991-04-12 00:00:00 | Quyết định về việc thanh toán hàng xuất, nhập khẩu và cung ứng dịch vụ của các tổ chức kinh tế thực hiện các hiệp định thanh toán bù trừ ký kết giữa Chính phủ ta với Chính phủ các nước khác |
96/HĐBT | 1991-04-05 00:00:00 | Quyết định ban hành bản Quy định về khuyến khích sản xuất hàng xuất khẩu và quản lý hoạt động xuất, nhập khẩu |
13/TT/LB-YT-TN | 1990-12-17 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định 113-CT ngày 9-5-89 về quản lý thống nhất xuất, nhập khẩu Thuốc-nguyên liệu làm thuốc chữa cho người bệnh và Chỉ thị 131-CT ngày 3-5-90 v/v tiếp tục đổi mới C/S và cơ chế quản lý hoạt động XNK |
62/TC/TCT | 1990-12-10 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 391-HĐBT ngày 10-11-1990 của Hội đồng Bộ trưởng về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đối với hàng được phép XK, NK phi mậu dịch |
08/TATC | 1990-12-06 00:00:00 | Chỉ thị về việc triển khai chống tham nhũng, chống buôn lậu qua biên giới và một số loại tội phạm kinh tế khác |
405/CT | 1990-11-19 00:00:00 | Chỉ thị về chấn chỉnh quản lý việc trao đổi hàng hoá qua biên giới Việt - Trung |
391/HĐBT | 1990-11-10 00:00:00 | Nghị định quy định thi hành điều 32 của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đối với hàng được phép xuất, nhập khẩu phi mậu dịch |
366/CT | 1990-10-15 00:00:00 | Quyết định về một số biện pháp cấp bách trong việc thi hành chỉ thị về cấm nhập khẩu và lưu thông thuốc lá của nước ngoài |
278/CT | 1990-08-03 00:00:00 | Chỉ thị về việc cấm nhập khẩu và lưu thông thuốc lá điếu của nước ngoài trên thị trường nước ta |
131/CT | 1990-05-03 00:00:00 | Chỉ thị về việc tiếp tục đổi mới chính sách và cơ chế quản lý hoạt động xuất nhập khẩu |
04/TT/LB | 1990-03-06 00:00:00 | Thông tư quy định trách nhiệm, quyền hạn và quan hệ phối hợp giữa ba ngành Lâm nghiệp, Kinh tế đối ngoại, Hải quan trong việc quản lý và kiểm tra xuất khẩu, nhập khẩu lâm sản |
222/TC/CTN | 1989-12-29 00:00:00 | Quyết định ban hành Quy định chi tiết biểu thuế xuất nhập khẩu hàng mậu dịch |
276/CT | 1989-10-06 00:00:00 | Quyết định về việc quản lý hạn ngạch và giấy phép xuất nhập khẩu hàng hoá |
231/CT | 1989-09-07 00:00:00 | Chỉ thị về việc chấn chỉnh quản lý ô tô con và xe hai bánh gắn máy nhập khẩu vào nước ta |
230/CT | 1989-09-07 00:00:00 | Chỉ thị về việc chống nhập khẩu và tận thu thuế nhập khẩu thuốc lá, bia, rượu |
138/CTN | 1989-08-03 00:00:00 | Quyết định về việc thực hiện dán Tem Thuế vào thuốc lá, rượu, bia nhập khẩu vào Việt Nam |
138/TC/CTN | 1989-08-03 00:00:00 | Quyết định về việc thực hiện dán Tem Thuế vào thuốc lá, rượu, bia nhập khẩu vào Việt Nam |
64/HĐBT | 1989-06-10 00:00:00 | Nghị định ban hành bản Quy định về chế độ và tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu |
54/HĐBT | 1989-05-27 00:00:00 | Nghị định quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 134-NQ/HĐNN8 ngày 03-03-1989 của Hội đồng Nhà nước và Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu hàng mậu dịch |
140/CT | 1989-05-24 00:00:00 | Quyết định về việc cho phép thành lập Ngân hàng xuất nhập khẩu Việt Nam |
133/CT | 1989-05-13 00:00:00 | Quyết định về viêc thu thuế đối với hàng hoá trao đổi qua biên giới |
113/HĐBT | 1989-05-09 00:00:00 | Quyết định về việc quản lý thống nhất xuất, nhập khẩu thuốc và nguyên liệu làm thuốc chữa cho người bệnh |
104/CT | 1989-04-29 00:00:00 | Quyết định về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý nhập khẩu chính ngạch hàng tiêu dùng từ các Bộ khác sang Bộ Nội thương |
10/HĐBT | 1989-01-30 00:00:00 | Quyết định về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức của Công ty xuất khẩu, nhập khẩu thuỷ sản (Seaprodex) trực thuộc Bộ Thuỷ sản |
297/CT | 1989-01-01 00:00:00 | Quyết định phê duyệt việc thành lập Liên hiệp sản xuất - Xuất nhập khẩu da - giầy và Liên hiệp sản xuất xuất nhập khẩu nhựa thuộc Bộ Công nghiệp nhẹ |
288/CT | 1989-01-01 00:00:00 | Quyết định về thanh toán và cho vay xuất nhập khẩu theo Nghị định thư đối với khu vực xã hội chủ nghĩa |
222/CTN | 1989-01-01 00:00:00 | Quyết định ban hành Quy định chi tiết biểu thuế xuất nhập khẩu hàng mậu dịch |
967/TTLB/NV/TCHQ | 1988-07-08 00:00:00 | Thông tư quy định việc xử lý đối với xe gắn máy nhập khẩu không qua thủ tục hải quan |
182/CT | 1988-06-14 00:00:00 | Chỉ thị về một số vấn đề cấp bách trong công tác xuất, nhập khẩu |
03/TT/BNV (A18) | 1988-05-17 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 48-CT ngày 26-02-1988 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc cho phép công dân Việt Nam xuất cảnh có thời hạn để giải quyết việc riêng |
35/NHNN/TT | 1988-03-04 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 8-HĐBT ngày 30-01-1988 của Hội đồng Bộ trưởng về thi hành Luật Thuế Xuất Nhập khẩu hàng mậu dịch |
35/TT | 1988-03-04 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 8-HĐBT ngày 30-01-1988 của Hội đồng Bộ trưởng về thi hành Luật Thuế Xuất Nhập khẩu hàng mậu dịch |
09/TC/TQĐ | 1988-02-27 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn chế độ nộp thuế hàng hoá đối với hàng nhập khẩu mậu dịch |
48/CT | 1988-02-26 00:00:00 | Quyết định về việc cho phép công dân Việt Nam xuất cảnh có thời hạn để giải quyết việc riêng |
114/TCHQ/PC | 1988-02-01 00:00:00 | Thông tư quy định nguyên tắc và thủ tục khai báo tính thuế, nộp thuế, thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu hàng mậu dịch |
08/HĐBT | 1988-01-30 00:00:00 | Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu hàng mậu dịch |
05/LCT/HĐNN8 | 1988-01-11 00:00:00 | Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu hàng mậu dịch |
305/CT | 1988-01-01 00:00:00 | Quyết định về cấp hạn ngạch và giấy phép xuất nhập khẩu hàng hoá |
280/CT | 1988-01-01 00:00:00 | Quyết định về thống nhất tổ chức nhập khẩu và kinh doanh kim khí trong nước vào Tổng công ty kim khí (Bộ Vật tư) |
1777/TCQH/PC | 1987-11-30 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 131-HĐBT ngày 27-08-1987 của HĐBT quy định việc nhập khẩu ô-tô và các vật dụng cần thiết cho nhu cầu công tác và sinh hoạt của các cơ quan đại diện nước ngoài và người nước ngoài tại nước CHXHCN VN |
772/BYT/QĐ | 1987-09-30 00:00:00 | Quyết định về việc cấm nhập khẩu, lưu hành, sử dụng trong cả nước loại thuốc NEWPHARVITCYPRO |
161/HĐBT | 1987-08-27 00:00:00 | Nghị định quy định về việc nhập khẩu và tái xuất khẩu ô tô và các vật dụng cần thiết cho nhu cầu công tác và sinh hoạt của các cơ quan đại diện nước ngoài tại nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
131/HĐBT | 1987-08-27 00:00:00 | Nghị định quy định việc nhập khẩu và tái xuất khẩu ô tô và các vật dụng cần thiết cho nhu cầu công tác và sinh hoạt của các cơ quan đại diện nước ngoài tại nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
33/TC/VP | 1987-05-29 00:00:00 | Quyết định về việc quy định cụ thể Danh mục các mặt hàng được giảm thuế và các mặt hàng có phụ thu về thuế hàng hoá nhập khẩu phi mậu dịch |
178/CT | 1987-05-27 00:00:00 | Quyết định về chế độ giảm thuế và phụ thu đối với hàng nhập khẩu phi mậu dịch |
516/TCHQ/PC | 1987-04-17 00:00:00 | Quyết định về việc ban hành danh mục hàng cấm xuất, nhập khẩu và xuất, nhập khẩu có điều kiện bằng đường phi mậu dịch (kèm theo Danh mục các loại hàng cấm xuất khẩu và xuất khẩu có điều kiện ...) |
13/CT | 1987-01-14 00:00:00 | Chỉ thị về việc thanh toán hàng nhập khẩu của các công trình thiết bị toàn bộ |
20/BNgT/XNK | 1986-12-10 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thi hành bản quy định tạm thời về quyền tự chủ của các đơn vị kinh tế cơ sở trong lĩnh vực sản xuất hàng xuất khẩu và xuất nhập khẩu ban hành theo Quyết định số 76-HĐBT ngày 26-06-1986 |
191/CT | 1986-08-06 00:00:00 | Chỉ thị về việc giải quyết một số vấn đề về hàng nhập khẩu phi mậu dịch của những người Việt Nam đi công tác, lao động, học tập ở nước ngoài mang về hay gửi về nước |
650/BYT/QĐ | 1986-06-25 00:00:00 | Quyết định về việc tổ chức lại Công ty xuất nhập khẩu y tế Hà Nội thành Chi nhánh Công ty xuất nhập khẩu y tế Hà Nội trực thuộc Công ty xuất nhập khẩu y tế |
54/HĐBT | 1986-05-08 00:00:00 | Nghị định về việc hợp nhất các cơ sở sản xuất đồ hộp, đông lạnh và kinh doanh xuất nhập khẩu rau quả thuộc Bộ Công nghiệp thực phẩm |
89/CT | 1986-04-07 00:00:00 | Chỉ thị quy định bổ sung định mức nhập khẩu phi mậu dịch đối với những loại hàng hoá Nhà nước không khuyến khích nhập khẩu theo Chỉ thị số 202-HĐBT ngày 10-07-1985 của Hội đồng Bộ trưởng |
297/TT/LB | 1986-03-15 00:00:00 | Thông tư quy định chế độ xuất nhập khẩu hành lý của cán bộ, công nhân, lái xe, lái tàu và thuyền viên Việt Nam làm việc trên các phương tiện vận tải thường xuyên qua lại biên giới bằng đường bộ, đường sông của thuyền viên Việt Nam |
102/TCHQ/CGQ | 1986-01-24 00:00:00 | Quyết định về danh mục và tiêu chuẩn hành lý xuất khẩu của công dân Việt Nam được phép xuất cảnh (kèm theo Danh mục và tiêu chuẩn hành lý được phép xuất khẩu) |
177/HĐBT | 1985-01-01 00:00:00 | Quyết định về chính sách, biện pháp đẩy mạnh xuất khẩu và tăng cường quản lý xuất nhập khẩu |
149/CT | 1985-01-01 00:00:00 | Chỉ thị về việc nhập khẩu, phân phối, sử dụng và quản lý xe ôtô con trong cả nước |
128/HĐBT | 1985-01-01 00:00:00 | Nghị định về việc ban hành bản Quy định về quản lý Nhà nước của Bộ Ngoại thương đối với hoạt động xuất nhập khẩu và tổ chức xuất nhập khẩu |
68/HĐBT | 1984-04-25 00:00:00 | Nghị quyết đẩy mạnh cuộc đấu tranh chống buôn lậu, chuyển trái phép tiền và hàng qua biên giới |
68/HĐBT | 1984-01-01 00:00:00 | Nghị quyết đẩy mạnh cuộc đấu tranh chống buôn lậu, chuyển trái phép tiền và hàng qua biên giới |
113/HĐBT | 1982-07-10 00:00:00 | Quyết định về một số biện pháp phát triển hàng xuất khẩu và tăng cường công tác quản lý xuất nhập khẩu |
21/HĐBT | 1982-01-01 00:00:00 | Nghị định về việc chuyển giao nhiệm vụ và tổ chức bộ máy sản xuất, nhập khẩu hàng dệt từ Bộ Ngoại thương sang Bộ Công nghiệp nhẹ |
149/HĐBT | 1981-12-04 00:00:00 | Nghị định về việc giải thể Công ty xuất nhập khẩu và chuyển khẩu trực thuộc Bộ Ngoại thương |
35/TTg | 1981-02-11 00:00:00 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 40-CP của Hội đồng Chính phủ về quyền hoạt động xuất nhập khẩu của các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương |
145/HĐBT | 1981-01-01 00:00:00 | Nghị định về việc chuyển giao một số nhiệm vụ từ Bộ Ngoại thương sang Bộ Mỏ và Than và thành lập Công ty xuất, nhập khẩu than và cung ứng vật tư thuộc Bộ Mỏ và Than. |
100/SL | 1952-07-05 00:00:00 | Sắc lệnh cấm buôn bán, chuyên chở và tàng trữ hàng ngoại hoá thuộc loại xa xỉ phẩm và loại cấm nhập khẩu |
158 | 1946-08-20 00:00:00 | Sắc lệnh về quyền hạn định đoạt hoà giải đối với những sự vi phạm về thuế quan và thuế gián thu |
28 | 1945-09-10 00:00:00 | Sắc lệnh lập ra một sở "thuế quan và thuế gián thu" |
27 | 1945-09-10 00:00:00 | Sắc lệnh đặt "Sở Thuế quan và Thuế Gián thu" |