DANH MỤC CÁC LOÀI HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
NHÓM I: Các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích đầu tư kinh doanh
IA. Thực vật
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
NGÀNH THÔNG |
PINOPHYTA |
|
LỚP THÔNG |
PEVOSIDA |
|
Họ Hoàng đàn |
Cupressaceae |
1 |
Bách Đài Loan | Taiwania cryptomerioides |
2 |
Bách vàng | Xanthocyparis vietnamensis |
3 |
Hoàng đàn | Cupressus torulosa |
4 |
Sa mộc dầu | Cunninghamia konishii |
5 |
Thông nước | Glyptostrobus pensilis |
|
Họ Thông |
Pinaceae |
6 |
Du sam đá vôi | Keteleeria davidiana |
7 |
Vân sam Fan si pang | Abies delavayi var. nukiangensis |
|
NGÀNH MỘC LAN |
MAGNOLIOPHYTA |
|
LỚP MỘC LAN |
MAGNOLIOPSIDA |
|
Họ dầu |
Dipterocarpaceae |
8 |
Chai lá cong | Shorea falcata |
9 |
Kiền kiền Phú Quốc | Hopea pierrei |
10 |
Sao hình tim | Hopea cordata |
11 |
Sao mạng Cà Ná | Hopea reticulata |
|
Họ Hoàng liên gai |
Berberidaceae |
12 |
Hoàng liên gai | Berberis julianae |
|
Họ Mao lương |
Ranunculaceae |
13 |
Hoàng liên chân gà | Coptis quinquesecta |
14 |
Hoàng liên Trung Quốc | Coptis chinensis |
|
Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae |
15 |
Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) | Panax bipinnatifidus |
16 |
Sâm Ngọc Linh | Panax vietnamensis |
17 |
Tam thất hoang | Panax stipuleamtus |
|
LỚP HÀNH |
LILIOPSIDA |
|
Họ lan |
Orchidaceae |
18 |
Các loài Lan kim tuyến | Anoectochilus spp. |
19 |
Các loài Lan hài | Paphiopedilum spp. |
IB. Động vật
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
LỚP THÚ |
MAMMALIA |
|
BỘ CÁNH DA |
DERMOPTERA |
|
Họ Chồn dơi |
Cynocephaliadea |
1 |
Chồn bay (Cầy bay) | Cynocephalus variegatus |
|
BỘ LINH TRƯỞNG |
PRIMATES |
|
Họ Cu li |
Loricedea |
2 |
Cu li lớn | Nycticebus bengalensis |
3 |
Cu li nhỏ | Nycticebus pygmaeus |
|
Họ Khỉ |
Cercopithecidae |
4 |
Voọc bạc Đông Dương | Trachypithecus villosus |
5 |
Voọc Cát Bà (Voọc đen đầu vàng) | Trachypithecus poliocephalus |
6 |
Voọc chà vá chân đen | Pygathrix nigripes |
7 |
Voọc chà vá chân đỏ (Voọc chà vá chân nâu) | Pygathrix nemaeus |
8 |
Voọc chà vá chân xám | Pygathrix cinerea |
9 |
Voọc đen Hà Tĩnh (Voọc gáy trăng) | Trachypithecus hatinhensis |
10 |
Voọc đen má trắng | Trachypithecus francoisi |
11 |
Voọc mông trắng | Trachypithecus delacouri |
Í2 |
Voọc mũi hếch | Rhinopithecus avunculus |
13 |
Voọc xám | Trachypithecus barbei |
|
Họ Vượn |
Hylobatidae |
14 |
Vượn đen má hung | Nomascus (Hylobates) gabriellae |
15 |
Vượn đen má trắng | Nomascus (Hylobates) leucogenys |
16 |
Vượn đen tuyền Đông Bắc (Vượn Cao Vít) | Nomascus (Hylobates) nasutus |
17 |
Vượn đen tuyền Tây Bắc | Nomascus (Hylobates) concolor |
|
BỘ THÚ ĂN THỊT |
CARNIVORA |
|
Họ Chó |
Camidae |
18 |
Sói đỏ (Chó sói lửa) | Cuon alpinus |
|
Họ Gấu |
Ursidea |
19 |
Gấu chó | Ursus (Helarctos) malaycmus |
20 |
Gấu ngựa | Ursus (Selenarctos) thibetanus |
|
Họ Chồn |
Mustelidea |
21 |
Rái cá lông mũi | Lutra sumatrana |
22 |
Rái cá lông mượt | Lutrogale perspicillata |
23 |
Rái cá thường | Lutra lutra |
24 |
Rái cá vuốt bé | Aonyx cinereus |
|
Họ Cầy |
Viverridae |
25 |
Cầy mực (Cầy đen) | Arctictis binturong |
|
Họ Mèo |
Felidea |
26 |
Báo gấm | Neofelis nebulosa |
27 |
Báo hoa mai | Panthera pardus |
28 |
Beo lửa (Beo vàng) | Catopuma temminckii |
29 |
Hổ | Panthera tigris |
30 |
Mèo cá | Prionailurus viverrinus |
31 |
Mèo gấm | Pardofelis marmorata |
|
BỘ CÓ VÒI |
PROBOSCIDEA |
32 |
Voi | Elephas maximus |
|
BỘ MÓNG GUỐC LẺ |
PERISSODACTYLA |
33 |
Tê giác một sừng | Rhinoceros sondaicus |
|
BỘ MÓNG GUỐC |
ARTIODACTYLA |
|
NGÓN CHẴN |
|
|
Họ Hươu nai |
Cervidea |
34 |
Hươu vàng | Axis porcinus |
35 |
Hươu xạ | Moschus berezovskii |
36 |
Mang lớn | Megamuntiacus vuquangensis |
37 |
Mang Trường Sơn | Muntiacus truongsonensis |
38 |
Nai cà tong | Rucervus eldi |
|
Họ Trâu bò |
Bovidea |
39 |
Bò rừng | Bos javanicus |
40 |
Bò tót | Bos gaurus |
41 |
Bò xám | Bos sauveli |
42 |
Sao la | Pseudoryx nghetinhensis |
43 |
Sơn dương | Naemorhedus sumatraensis |
44 |
Trâu rừng | Bubalus arnee |
|
BỘ TÊ TÊ |
PHOLIDOTA |
|
Họ Tê tê |
Manidae |
45 |
Tê tê java | Manis javanica |
46 |
Tê tê vàng | Manis pentadactyla |
|
BỘ THỎ RỪNG |
LAGOMORPHA |
|
Họ Thỏ rừng |
Leporidae |
47 |
Thỏ vằn | Nesolagus timinsi |
|
BỘ CÁ VOI |
CETACEA |
|
Họ Cá heo |
Delphinidea |
48 |
Cá Heo trắng Trung Hoa | Sousa chinensis |
|
BỘ HẢI NGƯU |
SIRNIA |
49 |
Bò biển | Dugong dugon |
|
LỚP CHIM |
AVES |
|
BỘ BỒ NÔNG |
PELECANIFORMES |
|
Họ Bồ nông |
Pelecanidea |
50 |
Bồ nông chân xám | Pelecanus philippensis |
|
Họ Cổ rắn |
Anhingidea |
51 |
Cổ rắn (Điêng điểng) | Anhinga melanogaster |
|
Họ Diệc |
Ardeidea |
52 |
Cò trắng Trung Quốc | Egretta eulophotes |
53 |
Vạc hoa | Gorsachius magnifcus |
|
Họ Hạc |
Ciconiidea |
54 |
Già đẫy nhỏ | Leptoptilos javanicus |
55 |
Hạc cổ trắng | Ciconia episcopus |
|
Họ Cò quắm |
Threskiomithidea |
56 |
Cò thìa | Platalea minor |
57 |
Quắm cánh xanh (Cò quắm cánh xanh) | Pseudibis davisoni |
58 |
Quắm lớn (Cò quắm lớn) | Thaumatibis gigantea |
|
BỘ NGỖNG |
ANSERIFORMES |
|
Họ Vịt |
Anatidea |
59 |
Ngan cánh trắng | Cairina scutulata |
|
BỘ GÀ |
GALLIFORMES |
|
Họ Trĩ |
Phasianidea |
60 |
Gà so cổ hung | Arborophila davidi |
61 |
Gà lôi lam mào trắng | Lophura echvardsi |
62 |
Gà lôi tía | Tragopan temminckii |
63 |
Gà tiền mặt đỏ | Polyplectron germaini |
64 |
Gà tiền mặt vàng | Polyplectron bicalcaratum |
|
BỘ SẾU |
GRUIFORMES |
|
Họ Sếu |
Gruidae |
65 |
Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi) | Grus antigone |
|
Họ Ô tác |
Otidae |
66 |
Ô tác | Houbaropsis bengalensis |
|
BỘ SẢ |
CORACIIFORMES |
|
Họ Hông hoàng |
Bucerotidae |
67 |
Niệc nâu | Ptilolaemus tickelli |
68 |
Niệc cổ hung | Aceros nipalensis |
69 |
Niệc mỏ vằn | Aceros undulatus |
70 |
Hồng hoàng | Buceros bicornis |
|
BỘ SẺ |
PASSERRIFORMES |
|
Họ Khướu |
Timaliidae |
71 |
Khướu Ngọc Linh | Garrulax Ngoclinhensis |
|
LỚP BÒ SÁT |
REPTILIA |
|
BỘ CÓ VẢY |
SQUAMATA |
|
Họ Kỳ đà |
Varanidae |
72 |
Kỳ đà hoa | Varanus salvator |
73 |
Kỳ đà vân (Kỳ đà núi) | Varanus bengalensis |
|
Họ Rắn hổ |
Elapidae |
74 |
Rắn hổ chúa | Ophiophagus hannah |
|
BỘ RÙA |
TESTUDINES |
|
Họ Rùa da |
Dermochelyidae |
75 |
Rùa da | Dermochelys coriacea |
|
Họ Vích |
Cheloniidae |
76 |
Đồi mồi | Eretmochelys imbricata |
77 |
Đồi mồi dứa | Lepidochelys olivacea |
78 |
Quản đồng | Caretta caretta |
79 |
Vích | Chelonia mydas |
|
Họ Rùa đầm |
Cheloniidae |
80 |
Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) | Cuora trifasciata |
81 |
Rùa hộp trán vàng miền Bắc | Cuora galbinifrons |
82 |
Rùa trung bộ | Mauremys annamensis |
83 |
Rùa đầu to | Platysternon megacephalum |
|
Họ Ba ba |
Trionychidae |
84 |
Giải khổng lồ | Pelochelys cantorii |
85 |
Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) | Rafetus swinhoei |
|
LỚP CÁ |
|
|
BỘ CÁ CHÉP |
CYPRINIFORMES |
|
Họ Cá Chép |
Cyprinidae |
86 |
Cá lợ thân thấp | Cyprinus multitaeniata |
87 |
Cá chép gốc | Procypris merus |
88 |
Cá mè Huế | Chanodichthys flavpinnis |
|
BỘ CÁ CHÌNH |
ANGUILLIFORMES |
|
Họ cá chình |
Aneuillidae |
89 |
Cá chình nhật | Anguilla japonica |
|
BỘ CÁ ĐAO |
PRISTIFORMES |
|
Họ cá đao |
Pristidae |
90 |
Cá đao nước ngọt | Pristis microdon |