Phụ lục 2: Danh mục địa bàn ưu đãi đầu tư

PHỤ LỤC II

DANH MỤC ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ)

STT

Tỉnh

Địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn

Địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn

1

Bắc Kạn Toàn bộ các huyện, thị xã và thành phố Bắc Kạn  

2

Cao Bằng Toàn bộ các huyện và thành phố Cao Bằng  

3

Hà Giang Toàn bộ các huyện và thành phố Hà Giang  

4

Lai Châu Toàn bộ các huyện và thành phố Lai Châu  

5

Sơn La Toàn bộ các huyện và thành phố Sơn La  

6

Điện Biên Toàn bộ các huyện, thị xã và thành phố Điện Biên  

7

Lào Cai Toàn bộ các huyện Thành phố Lào Cai

8

Tuyên Quang Các huyện Na Hang, Chiêm Hóa, Lâm Bình Các huyện Hàm Yên, Sơn Dương, Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang

9

Bắc Giang Huyện Sơn Động Các huyện Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế, Hiệp Hòa

10

Hòa Bình Các huyện Đà Bắc, Mai Châu Các huyện Kim Bôi, Kỳ Sơn, Lương Sơn, Lạc Thủy, Tân Lạc, Cao Phong, Lạc Sơn, Yên Thủy

11

Lạng Sơn Các huyện Bình Gia, Đình Lập, Cao Lộc, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan, Bắc Sơn Các huyện Chi Lăng, Hữu Lũng

12

Phú Thọ Các huyện Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lp Các huyện Đoan Hùng, Hạ Hòa, Phù Ninh, Thanh Ba, Tam Nông, Thanh Thủy, Cẩm Khê

13

Thái Nguyên Các huyện Võ Nhai, Đnh Hóa, Đại Từ, Phú Lương, Đồng Hỷ Các huyện Phổ Yên, Phú Bình

14

Yên Bái Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu Các huyện Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình, thị xã Nghĩa Lộ

15

Quảng Ninh Các huyện Ba Chẽ, Bình Liêu, huyện đảo Cô Tô và các đảo, hải đảo thuộc tỉnh. Các huyện Vân Đồn, Tiên Yên, Hải Hà, Đầm Hà

16

Hải Phòng Các huyện đảo Bạch Long Vĩ, Cát Hải  

17

Hà Nam   Các huyện Lý Nhân, Thanh Liêm, Bình Lục

18

Nam Định   Các huyện Giao Thủy, Xuân Trường, Hải Hậu, Nghĩa Hưng

19

Thái Bình   Các huyện Thái Thụy, Tiền Hi

20

Ninh Bình   Các huyện Nho Quan, Gia Viễn, Kim Sơn, Tam Điệp, Yên Mô

21

Thanh Hóa Các huyện Mường Lát, Quan Hóa, Quan Sơn, Bá Thước, Lang Chánh, Thường Xuân, Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân Các huyện Thạch Thành, Nông Cống

22

Nghệ An Các huyện Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Anh Sơn Các huyện Tân Kỳ, Nghĩa Đàn, Thanh Chương và thị xã Thái Hòa

23

Hà Tĩnh Các huyện Hương Khê, Hương Sơn, Vũ Quang, Lộc Hà, Kỳ Anh Các huyện Đức Thọ, Nghi Xuân, Thạch Hà, Cẩm Xuyên, Can Lộc

24

Quảng Bình Các huyện Tuyên Hóa, Minh Hóa, Bố Trạch Các huyện còn lại và thị xã Ba Đồn

25

Quảng Trị Các huyện Hướng Hóa, Đa Krông, huyện đảo Cồn Cỏ và các đảo thuộc tnh Các huyện còn lại

26

Thừa Thiên Huế Các huyện A Lưới, Nam Đông Các huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc, Phú Vang và thị xã Hương Trà

27

Đà Nng Huyện đảo Hoàng Sa  

28

Quảng Nam Các huyện Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang, Phước Sơn, Bắc Trà My, Nam Trà My, Hiệp Đức, Tiên Phước, Núi Thành, Nông Sơn, Thăng Bình và đo Cù Lao Chàm Các huyện Đại Lộc, Quế Sơn, Phú Ninh, Duy Xuyên

29

Quảng Ngãi Các huyện Ba Tơ, Trà Đồng, Sơn Tây, Sơn Hà, Minh Long, Bình Sơn, Tây Trà, Sơn Tịnh và huyện đảo Lý Sơn Huyện Nghĩa Hành

30

Bình Định Các huyện An Lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh, Phù Cát, Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Mỹ Huyện Tuy Phước

31

Phú Yên Các huyện Sông Hinh, Đồng Xuân, Sơn Hòa, Phú Hòa, Tây Hòa Thị xã Sông Cu; các huyện Đông Hòa, Tuy An

32

Khánh Hòa Các huyện Khánh Vĩnh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa và các đo thuộc tỉnh Các huyện Vạn Ninh, Diên Khánh, Cam Lâm, thị xã Ninh Hòa, thành phố Cam Ranh

33

Ninh Thuận Toàn bộ các huyện Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm

34

Bình Thuận Huyện Phú Quý Các huyện Bắc Bình, Tuy Phong, Đức Linh, Tánh Linh, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân

35

Đắk Lắk Toàn bộ các huyện và thị xã Buôn H Thành phố Buôn Ma Thuột

36

Gia Lai Toàn bộ các huyện và thị xã Thành phố Pleiku

37

Kon Tum Toàn bộ các huyện và thành phố  

38

Đắk Nông Toàn bộ các huyện và thị xã  

39

Lâm Đồng Toàn bộ các huyện Thành phố Bảo Lộc

40

Bà Rịa – Vũng Tàu Huyện Côn Đảo Huyện Tân Thành, Châu Đức, Xuyên Mộc

41

Tây Ninh Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Châu Thành, Bến Cầu Các huyện còn lại

42

Bình Phước Các huyện Lộc Ninh, Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập, Phú Riềng Các huyện Đồng Phú, Chơn Thành, Hớn Quản, thị xã Bình Long, Phước Long

43

Long An Các huyện Đức Huệ, Mộc Hóa, Vĩnh Hưng, Tân Hưng Thị xã Kiến Tường; các huyện Tân Thạnh, Đức Hòa, Thạnh Hóa

44

Tiền Giang Các huyện Tân Phước, Tân Phú Đông Các huyện Gò Công Đông, Gò Công Tây

45

Bến Tre Các huyện Thạnh Phú, Ba Tri, Bình Đại Các huyện còn lại

46

Trà Vinh Các huyện Châu Thành, Trà Cú Các huyện Cầu Ngang, Cu Kè, Tiểu Cần, thành phố Trà Vinh

47

Đồng Tháp Các huyện Hồng Ngự, Tân Hồng, Tam Nông, Tháp Mười và thị xã Hồng Ngự Các huyện còn lại

48

Vĩnh Long   Các huyện Trà Ôn, Bình Tân, Vũng Liêm, Mang Thít, Tam Bình

49

Sóc Trăng Toàn bộ các huyện và thị xã Vĩnh Châu, thị xã Ngã Năm Thành phố Sóc Trăng

50

Hậu Giang Toàn bộ các huyện và thị xã Ngã Bảy Thành phố Vị Thanh

51

An Giang Các huyện An Phú, Tri Tôn, Thoại Sơn, Tịnh Biên và thị xã Tân Châu Thành phố Châu Đốc và các huyện còn lại

52

Bạc Liêu Toàn bộ các huyện và thị xã Thành phố Bạc Liêu

53

Cà Mau Toàn bộ các huyện và các đảo, hải đảo thuộc tỉnh Thành phố Cà Mau

54

Kiên Giang Toàn bộ các huyện, các đảo, hải đảo thuộc tỉnh và thị xã Hà Tiên Thành phố Rạch Giá

55

  Khu kinh tế, khu công nghệ cao (kể cả khu công nghệ thông tin tập trung được thành lập theo quy định của Chính phủ). Khu công nghiệp, khu chế xuất được thành lập theo quy định của Chính ph.
banner thành lập doanh nghiệp