Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp điều chỉnh GCNĐKĐT)

Giấy chứng nhận đầu tư
Giấy chứng nhận đầu tư

Mẫu II.3

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

(Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư – Áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh theo Điều 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

Mã số dự án: …………..

Chứng nhận lần đầu: Ngày ……..tháng ……..năm …..

Chứng nhận thay đổi lần thứ: Ngày ……..tháng ……..năm …..

Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;

Căn cứ Quyết định chủ trương đầu tư của ….số ….ngày ….. (nếu có);

Căn cứ bản án của Tòa án/quyết định của Trọng tài …… (nếu có);

Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số …..do …… cấp ngày …….;

Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của … ;

Căn cứ bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và hồ sơ kèm theo do…. nộp ngày …..và hồ sơ bổ sung nộp ngày…. (nếu có),

TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

Chứng nhận:

Dự án đầu tư 

Mã số dự án 

Do  

Cấp ngày  

Được đăng ký điều chỉnh:

(ghi tóm tắt nội dung xin điều chỉnh, VD: tăng vốn đầu tư, thay đổi mục tiêu hoạt động của dự án).

Nhà đầu tư:

a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

Ông/Bà  

Sinh ngày  

Quốc tịch  

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số 

Cấp ngày  

Tại 

Địa chỉ trường trú tại  

Chỗ ở hiện nay tại  

Số điện thoại: 

Địa chỉ email:  

b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức:

Tên nhà đầu tư  

Giấy chứng nhận đăng ký thành lập số  

Do …………………………………………………. (tên cơ quan cấp)

Cấp ngày  

Địa chỉ trụ sở chính: 

Người đại diện theo pháp luật:  

Sinh ngày 

Quốc tịch  

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số  

Cấp ngày 

Tại  

Địa chỉ trường trú tại 

Chỗ ở hiện nay tại 

Cố điện thoại: 

Địa chỉ email: 

Chức vụ:  

Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.

Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư:  

Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập  

Do ………………………………………………..…. (tên cơ quan cấp) 

Cấp lần đầu ngày  

Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:

Điều 1: Nội dung dự án đầu tư

1. Tên dự án đầu tư: 

2. Mục tiêu dự án: 

…………..(tên tổ chức kinh tế) được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất (chỉ ghi nội dung này nếu tổ chức kinh tế có đề nghị và đáp ứng điều kiện đối với doanh nghiệp chế xuất theo quy định của pháp luật)

3. Quy mô dự án: 

4. Địa điểm thực hiện dự án:  

5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ……. m2 hoặc ha

6. Tổng vốn đầu tư của dự án:…………………………………………..(bằng chữ) đồng,

Tương đương ……… (bằng chữ)đô la Mỹ.

Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án là: ………………………………… (bằng chữ) đồng

Tương đương …………………………………………… (bằng chữ) đô la Mỹ,

Chiếm tỷ lệ ……..% tổng vốn đầu tư.

Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư. Ví dụ: Công ty TNHH A góp 1.000.000.000 (một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la Mỹ, bằng tiền mặt, chiếm 40% vốn góp, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).

7. Thời hạn hoạt động của dự án: …… năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu.

8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:

– Tiến độ xây dựng cơ bản:

– Tiến độ đưa công trình vào hoạt động (nếu có):

– Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn, phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn).

Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư

1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:

– Cơ sở pháp lý của ưu đãi:  

– Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có)

2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:

– Cơ sở pháp lý của ưu đãi:  

– Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có)

3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:

– Cơ sở pháp lý của ưu đãi: 

– Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có)

4Các hình thức hỗ trợ đầu tư (nếu có):

Điều 3: Các quy định đối với nhà đầu tư thực hiện dự án

1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài theo quy định của pháp luật.

2.  

Điều 4: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ………………..do …….

Cấp ngày … tháng … năm và các giấy điều chỉnh số ……. ngày …. tháng … năm ……..

Điều 5: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …..(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án và 01 bản lưu tại…. (tên cơ quan đăng ký đầu tư).

THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ

(ký tên/đóng dấu)

banner thành lập doanh nghiệp