Danh sách 51 ngành nghề kinh doanh không cần điều kiện

51 ngành nghề kinh doanh không cần điều kiện
51 ngành nghề kinh doanh không cần điều kiện

Theo thống kê của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, hiện có 386 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện được quy định phân tán tại 391 văn bản pháp luật. Chỉ tính riêng trong bộ Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ban hành ngày 26/11/2014 đã có tới 267 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện. Chiếm gần 70% trên tổng số ngành nghề kinh doanh có điều kiện.

Sau khi rà soát 51 ngành, nghề, hàng hóa, dịch vụ cấm đầu tư, kinh doanh được quy định tại Nghị định 108/2006/NĐ-CP, Nghị định 102/2010/NĐ-CP và Nghị định 59/2006/NĐ-CP, Bộ Kế hoạch và Đầu tư chính thức trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội bãi bỏ tới 40 ngành nghề cấm kinh doanh.

Kể từ ngày 1/7/2015 số lượng ngành nghề cấm kinh doanh giảm xuống chỉ còn 11 ngành nghề.

Trước thực tế số lượng ngành nghề kinh doanh có điều kiện chiếm đa phần trong cơ cấu ngành kinh tế Việt Nam, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã kiến nghị bãi bỏ 51 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện. Dưới đây là danh sách 51 ngành nghề kinh doanh không cần điều kiện mà Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã kiến nghị:

Danh sách ngành nghề kinh doanh không cần điều kiện

  1. Cho tổ chức, cá nhân nước ngoài thuê nhà để ở hoặc làm văn phòng
  2. Dịch vụ logistics chủ yếu (đối với người Việt nam)
  3. Dịch vụ logistics liên quan đến vận tải (đối với người Việt nam)
  4. Dịch vụ logistics liên quan khác (đối với người Việt nam)
  5. Kinh doanh dịch vụ vận tải xăng dầu
  6. Dịch vụ vận chuyển LPG
  7. Vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp
  8. Kinh doanh phân bón (phân bón vô cơ)
  9. Xuất khẩu phân bón (phân bón vô cơ)
  10. Kinh doanh rượu (Giấy phép kinh doanh rượu)
  11. Bán lẻ sản phẩm thuốc lá
  12. Kinh doanh xuất khẩu gạo
  13. Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe hợp đồng và du lịch
  14. Kinh doanh vận chuyển hàng không
  15. Cơ sở đủ điều kiện đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không
  16. Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
  17. Bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
  18. Điều kiện cho người trực tiếp điều hành hoạt động kinh doanh vận tải của doanh nghiệp, hợp tác xã
  19. Giấy đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải trên tuyến cố định theo mẫu quy định
  20. Điều kiện về tổ chức bộ máy bảo đảm khai thác tàu bay, kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
  21. Thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay
  22. Cơ sở đào tạo đánh giá dự án đầu tư
  23. Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu
  24. Điều kiện thành lập doanh nghiệp điện ảnh
  25. Kinh doanh hoạt động thể thao của các doanh nghiệp thể thao
  26. Kinh doanh đại lý lữ hành
  27. Dịch vụ đào tạo nghề dưới 03 tháng đối với doanh nghiệp và các cơ sở đào tạo chỉ tổ chức đào tạo nghề dưới 03 tháng
  28. Sản xuất, kinh doanh ngư cụ và trang thiết bị khai thác thuỷ sản
  29. Đóng mới, cải hoán tàu cá
  30. Kinh doanh thức ăn nuôi thuỷ sản
  31. Kinh doanh phân bón (phân bón hữu cơ và phân bón khác)
  32. Xuất khẩu phân bón (phân bón hữu cơ và phân bón khác)
  33. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
  34. Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
  35. Phát hành xuất bản phẩm
  36. Đại lý internet (điểm truy nhập Internet công cộng)
  37. Cơ sở đào tạo cấp Chứng chỉ Tư vấn giám sát
  38. Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, định giá bất động sản, quản lý điều hành sàn giao dịch bất động sản quản lý nghiệp vụ
  39. Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư
  40. Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
  41. Tổ chức tư vấn quản lý dự án
  42. Tổ chức tư vấn khi khảo sát xây dựng
  43. Tổ chức thi công xây dựng
  44. Tổ chức lập dự án đầu tư xây dựng công trình
  45. Tổ chức thực hiện khảo sát xây dựng
  46. Nhà đầu tư nước ngoài hoạt động xây dựng
  47. Tổ chức tư vấn quản lý chi phí
  48. Đơn vị quản lý vận hành hệ thống chiếu sáng; cây xanh.
  49. Đơn vị quản lý, vận hành hệ thống cơ sở hạ tầng dùng chung
  50. Điều kiện năng lực tổ chức tư vấn lập quy hoạch đô thị
  51. Điều kiện tổ chức cá nhân nước ngoài tham gia lập quy hoạch đô thị
banner thành lập doanh nghiệp